6 rules for stress

Chia sẻ bởi Trương Công Chức | Ngày 11/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: 6 rules for stress thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

SÁU QUY TẮC TÌM TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
I.

(TỪ CÓ HAI ÂM TIẾT)
1. Động từ và tính từ:
- Nếu âm tiết thứ hai là một âm tiết mạnh (có chứa một nguyên âm dài, nguyên âm đôi, hoặc một nguyên âm và một hay nhiều phụ âm) thì trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ hai:
Verbs: be’lieve, a’rrive, a’ttract
Adjectives: u’nique, di’vine, in’tact
- Nếu âm tiết thứ hai là một âm tiết yếu (có chứa những âm ngắn ) thì trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ nhất:
Verbs: ’enter, ’envy, ’follow.
Adjectives: ’handsome, ’lazy, ’hollow
2. Danh từ:
- Nếu âm tiết thứ hai có chứa một nguyên âm ngắn thì trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ nhất:
’money, ’product, ’pretty
- Nếu âm tiết thứ hai là một nguyên âm dài hay một nguyên âm đôi thì trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ hai:
ma’chine, ba”lloon, es’tate


II.

(TỪ CÓ BA ÂM TIẾT)
- Từ ba âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ nhất:
’cinema, ’calendar
- Nếu âm tiết thứ nhất là tiền tố, trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ hai; nếu âm tiết thứ nhất và thứ hai là tiền tố, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba:
ab’normal, a’ttentive, co’nnective, em’power, disa’pprove, disco’nnect


III.

(TỪ CÓ BỐN HOẶC TRÊN BỐN ÂM TIẾT)
- Từ có bốn hoặc trên bốn âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ nhất (nếu không có những hậu tố đặc biệt được nêu ở các quy tắc IV, V, VI:
’necessary, ’difficulty, ’literature
- Khi một từ được tạo lập bằng cách thêm một hay nhiều tiền tố hoặc hậu tố (ngoại trừ những hậu tố được nêu ở các quy tắc IV, V, VI) vào từ gốc thì trọng âm của từ ấy cũng là trọng âm của từ gốc:
’question ( un’questionable; re’spect ( disre’spectful;
’nation ( inter’national; ’lucky ( un’luckily; ’happy ( un’happiness


IV.
Những từ có các hậu tố sau đây thường có trọng âm ở âm tiết thứ ba từ cuối lên:
- ous: ad’venturous; au’tonomous; u’nanimous
Exceptions: e’normous; tre’mendous; mo’mentous
- tude: ’latitude; ’attitude; ’longitude; ’fortitude
- ate: e’xaggerate ; ’allocate; ’illustrate; dis’criminate; ’demonstrate
- ize/ise: ’modernize; revo’lutionize; ’normalize
- fy: dis’qualify; ’satisfy; e’lectrify

V.
Những từ có các hậu tố sau đây có trọng âm ở âm tiết đứng ngay trước hậu tố ấy:
- ety/ - ity: va’riety; ca’pacity; cap’tivity; co’mmunity; invisi’bility
- ia: ’Asia;
- ial: co’mmercial;
- ian: elec’trician;
- iance: lu’xuriance;
- iar: fa’miliar;
- ical: e’lectrical;
- icant: sig’nificant;
- ience (cy):
im’patience/de’ficiency;
-ient: o’bedient;
- ion: cri’terion;
- ior: in’ferior;
- ium: har’monium.
Exceptions: ’television
- logist: bi’ologist;
- graphy: ge’ography;
- metry: ge’ometry;
- nomy: as’tronomy;
- ular/ - ual/ - al (adj.):
par’ticular; ha’bitual; pa’ternal
Exceptions: ’medical; ’federal;
’personal; ’comical; ’chemical;
’literal; ’physical; ’minimal;
’technical
- ic/ - ics: me’chanic;
e’lectric; a’tomic; eco’nomic;
mathe’matics.
Exceptions: a’rithmetic ;
’Arabic, ’politics
- ious/ - eous/ - uous:
am’bitious; cou’rageous;
in’genuous
- cracy: de’mocracy;
- logy: ge’ology;
- sophy: phi’losophy



VI.
Những từ có các hậu tố sau đây có trọng âm ở ngay hậu tố:
- ade: charade; degrade; grenade; persuade; stockade
- ee: absen’tee; a’gree; refe’ree; guaran’tee; employ’ee.
Exceptions: co’mmittee
- ese : Chi’nese ; Vietna’mese ; Japa’nese
- eer: ca’reer; engi’neer; bucca’neer; volun’teer
- oo: kanga’roo; sham’poo; ta’boo; bam’boo
- oon: after’noon; car’toon; la’goon; ty’phoon
- ette: suffra’gette; servi’ette; kitche’nette.
Exceptions: eti’quette
- esque : gro’tesque ; humou’resque ; pictu’resque


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Công Chức
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)