6 đề kiểm tra đại số chương 1( có trác nghiệm)
Chia sẻ bởi Nhữ Văn Mạnh |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: 6 đề kiểm tra đại số chương 1( có trác nghiệm) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y – xy
Câu 5: Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là :
A. x2+x B. x-x2 C. 1-2x D. x2-x
Câu 6: Tính ( 2x – y )2
A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tìm x, biết:
a) x2 + 4x +4 = 0
b) x2 – 36 = 0
c) x2 – 2x = 0
d) 2x2 + 3x – 1 =0
Câu 2. Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8)
a. Rút gọn
b. Tính giá trị của biểu thức khi x = -2
Câu 3. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9 B) -9 C) 1 D) 2
Câu 4: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác.
Câu 5: Tích của đơn thức 2x và đa thức 1-x là :
A. 2x2+2x B. 2x-x2 C. 2x-2x2 D. x2-x
Câu 6: Tính ( 2x + y )2
A. 2x2 + 4xy + y2 ; B.2x2 + 4xy + y2 ; C.4x2 + 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tìm x, biết:
a) 2(2x – 5) – 3x = 10
b) x2 – 49 = 0
c) 2x2 – 6x = 0
d) 3x2 – 5x – 2 =0
Câu 2. Cho biểu thức A = ( x + 2 )2 – ( x – 2 )( x + 4 )
a. Rút gọn
b. Tính giá trị của biểu thức khi x =-3
Câu 3. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 -15x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y – xy
Câu 5: Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là :
A. x2+x B. x-x2 C. 1-2x D. x2-x
Câu 6: Tính ( 2x – y )2
A. 2x2 – 4xy + y2 ; B.4x2 – 4xy + y2 ; C.4x2 – 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tìm x, biết:
a) x2 + 4x +4 = 0
b) x2 – 36 = 0
c) x2 – 2x = 0
d) 2x2 + 3x – 1 =0
Câu 2. Cho biểu thức P = (x + 3)2 - (x - 4)( x + 8)
a. Rút gọn
b. Tính giá trị của biểu thức khi x = -2
Câu 3. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 + 6x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4 D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2 B) 9 – x2 C) 9 + x2 D) x2 - 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9 B) -9 C) 1 D) 2
Câu 4: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2 – 5y B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) Một kết quả khác.
Câu 5: Tích của đơn thức 2x và đa thức 1-x là :
A. 2x2+2x B. 2x-x2 C. 2x-2x2 D. x2-x
Câu 6: Tính ( 2x + y )2
A. 2x2 + 4xy + y2 ; B.2x2 + 4xy + y2 ; C.4x2 + 2xy + y2 ; D.4x2 + 4xy + y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tìm x, biết:
a) 2(2x – 5) – 3x = 10
b) x2 – 49 = 0
c) 2x2 – 6x = 0
d) 3x2 – 5x – 2 =0
Câu 2. Cho biểu thức A = ( x + 2 )2 – ( x – 2 )( x + 4 )
a. Rút gọn
b. Tính giá trị của biểu thức khi x =-3
Câu 3. Tìm a để đa thức (x3 + 4x2 -15x + a) chia hết cho đa thức (x + 3)
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Văn Mạnh
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)