6 bai KTCK2- Toan 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: 6 bai KTCK2- Toan 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1-Toán 5
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6 tấn 7 kg =…………tấn là:
A. 6,07 B. 6,007 C. 6,7 D. 60,07
b. Một hình tam giác có diện tích là 67,5cm2, độ dài đáy là 12cm. Chiều cao tương ứng của hình tam giác đó là:
A. 1,125cm B. 112,5cm C. 11,25cm D. 1125cm
c. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,75 C. 0,78 D. 0,875
d. 75% của 2 giờ là:
A. 90 phút B. 80 phút C. 75 phút D. 50 phút
e. Hình hộp chữ nhật với chiều dài 1dm, chiều rộng 2cm, chiều cao 5cm thì thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 10cm3 B. 10dm3 C. 0,1dm3 D. 1dm3
g. Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 105 000 đồng. Hỏi người đó đã lãi được bao nhiêu phần trăm?
A. 8% B. 80% C. 20% D. 25%
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 85,2 + 209 + 45,3 b) 90,1 – 57,63
…….…………………….. …………………………….
…………………………… ……………………………
…………………………… …………………………….
………………………….. …………………………….
c) 8,43 x 2,07 d) 2,04 : 1,05
…………………………. ……………………………..
…………………………. ……………………………..
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………...
…………………………... ………………………………
…………………………….. ……………………………….
Bài 3: Tìm x
a) x + 29,91 = 68,72 b) x x 4,63 = 98,156
………………………………….. …………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
Bài 4: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 10 giờ. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ ở dọc đường 15 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5: Một hình thang có diện tích 837,5cm2, đáy lớn hơn đáy nhỏ 17cm, chiều cao 25cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy nhỏ của hình thang.
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
20,12 x 45,23 + 40,24 x 41,27 – 20,12 x 27,77
ĐỀ 2-Toán 5
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 512,436 thuộc hàng nào?
Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
Câu 2: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là:
A. 16cm 3 B. 24cm3 C. 64cm3 D.96cm3
Câu 3:Dãy số nào dưới đây có 3 phân số đều bằng nhau?
A. ; ; B. ; ; C. ; ;
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3176,25 + 565,37 b. 576,21 – 284,13
c. 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8kg 12dag = ……………kg b.32m2 5dm2 =……… m2
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 2,5 x 189 x 4 = b. 19,75 x 98 + 19,75 x 2 =
A 20cm B
Bài 4: Cho hình thang vuông ABCD. Có các
kích thước như hình vẽ. Nối A với C được hai
hình tam giác là: ABC và ADC. Tính: 30cm
Diện tích hình thang ABCD.
Diện tích hình tam giác ADC. C D
40 cm
Bài 5. Tính nhanh
(16 – 8 : 0,5) x 177
199 x 2001
ĐỀ 3-Toán 5
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng:
Công thức tính chu vi hình tròn là:
A. C = r r 3,14 B. C = r 23,14
C. C = d 3,14 D. Cả B và C đều đúng
2. Mỗi tiết học 35 phút. Vậy số phút còn lại sau mỗi tiết học để đủ 1 giờ là:
A. 35 phút B. 35
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 6 tấn 7 kg =…………tấn là:
A. 6,07 B. 6,007 C. 6,7 D. 60,07
b. Một hình tam giác có diện tích là 67,5cm2, độ dài đáy là 12cm. Chiều cao tương ứng của hình tam giác đó là:
A. 1,125cm B. 112,5cm C. 11,25cm D. 1125cm
c. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,75 C. 0,78 D. 0,875
d. 75% của 2 giờ là:
A. 90 phút B. 80 phút C. 75 phút D. 50 phút
e. Hình hộp chữ nhật với chiều dài 1dm, chiều rộng 2cm, chiều cao 5cm thì thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. 10cm3 B. 10dm3 C. 0,1dm3 D. 1dm3
g. Một người bỏ ra 84 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 105 000 đồng. Hỏi người đó đã lãi được bao nhiêu phần trăm?
A. 8% B. 80% C. 20% D. 25%
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 85,2 + 209 + 45,3 b) 90,1 – 57,63
…….…………………….. …………………………….
…………………………… ……………………………
…………………………… …………………………….
………………………….. …………………………….
c) 8,43 x 2,07 d) 2,04 : 1,05
…………………………. ……………………………..
…………………………. ……………………………..
…………………………. ……………………………
…………………………. ……………………………...
…………………………... ………………………………
…………………………….. ……………………………….
Bài 3: Tìm x
a) x + 29,91 = 68,72 b) x x 4,63 = 98,156
………………………………….. …………………………………..
…………………………………….. ……………………………………..
Bài 4: Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 10 giờ. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ ở dọc đường 15 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 5: Một hình thang có diện tích 837,5cm2, đáy lớn hơn đáy nhỏ 17cm, chiều cao 25cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy nhỏ của hình thang.
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
20,12 x 45,23 + 40,24 x 41,27 – 20,12 x 27,77
ĐỀ 2-Toán 5
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chữ số 6 trong số thập phân 512,436 thuộc hàng nào?
Hàng nghìn; C. Hàng phần trăm;
B. Hàng phần mười; D. Hàng phần nghìn;
Câu 2: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là:
A. 16cm 3 B. 24cm3 C. 64cm3 D.96cm3
Câu 3:Dãy số nào dưới đây có 3 phân số đều bằng nhau?
A. ; ; B. ; ; C. ; ;
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
3176,25 + 565,37 b. 576,21 – 284,13
c. 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1
Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8kg 12dag = ……………kg b.32m2 5dm2 =……… m2
Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 2,5 x 189 x 4 = b. 19,75 x 98 + 19,75 x 2 =
A 20cm B
Bài 4: Cho hình thang vuông ABCD. Có các
kích thước như hình vẽ. Nối A với C được hai
hình tam giác là: ABC và ADC. Tính: 30cm
Diện tích hình thang ABCD.
Diện tích hình tam giác ADC. C D
40 cm
Bài 5. Tính nhanh
(16 – 8 : 0,5) x 177
199 x 2001
ĐỀ 3-Toán 5
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng:
Công thức tính chu vi hình tròn là:
A. C = r r 3,14 B. C = r 23,14
C. C = d 3,14 D. Cả B và C đều đúng
2. Mỗi tiết học 35 phút. Vậy số phút còn lại sau mỗi tiết học để đủ 1 giờ là:
A. 35 phút B. 35
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)