55 cấu trúc V-ing

Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Hiền | Ngày 10/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: 55 cấu trúc V-ing thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

55 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh
1.    ADMIT DOING SOMETHING: chấp nhận đã làm gì
2.    AVOID DOING SOMETHING: tránh làm gì
3.    DELAY DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì
4.    DENY DOING SOMETHING: phủ nhận làm gì
5.    ENJOY DOING SOMETHING: thích làm gì
6.    FINISH DOING SOMETHING: hoàn thành làm gì
7.    KEEP DOING SOMETHING: tiếp tục, duy trì làm gì
8.    MIND DOING SOMETHING: bận tâm làm gì
9.    SUGGEST DOING SOMETHING: gợi ý làm gì
10.   LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì
11.   HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì
12.   LOVE DOING SOMETHING: thích làm gì
13.   CAN’T BEAR DOING SOMETHING: không thể chịu được làm gì
14.   CAN’T STAND DOING SOMETHING : không thể chịu được làm gì
15.   CAN’T HELP DOING SOMETHING : không thể tránh được làm gì
16.   LOOK FORWARD DOING SOMETHING: trông mong làm gì
17.   ACCUSE SOMEBODY OF DOING SOMETHING: buộc tội ai làm gì
18.   INSIST SOMEBODY ON DOING SOMETHING: nài nỉ ai làm gì
19.   REMIND SOMEBODY OF DOING SOMETHING: gợi nhớ làm gì
20.   BE AFRAID OF DOING SOMETHING: sợ làm gì
21.   BE AMAZED AT DOING SOMETHING: ngạc nhiên làm gì
22.   BE ANGRY ABOU/ OF DOING SOMETHING : giận/ bực mình làm gì
23.   BE GOOD/ BAD AT DOING SOMETHING: giỏi/ kém làm gì
24.   BE BORED WITH DOING SOMETHING: buồn chán làm gì
25.   BE DEPENENT ON DOING SOMETHING: phụ thuộc
26.   THINK OF DOING SOMETHING: nhớ về cái gì đó
27.   THANK OF DOING SOMETHING: nhờ vào cái gì, vào ai gì đó
28.   THANK TO DOING SOMETHING: cảm ơn ai vì đã làm gì
29.   APOLOZISE FOR DOING SOMETHING: xin lỗi ai vì cái gì đó
30.   COMFRESS TO DOING SOMETHING: thú nhận làm gì
31.   COMGRATULATE SOMEBODY ON DOING SOMETHING: chúc mừng ai vì điều gì đó
32.   BE FROND OF DOING SOMETHING: thích làm gì
33.   BE GRATEFUL TO SOMEBODY FOR DOING SOMETHING: biết ơn ai vì đã làm gì
34.   BE USED TO DOING SOMETHING: đã quen làm gì
35.   WARN SOMEBODY ABOUT DOING SOMETHING: cảnh báo ai việc gì hoặc làm gì
36.   WARN SOMEBODY AGAINST DOING SOMETHING: cảnh báo ai không được làm gì
37.   DREAM OF DOING SOMETHING: giấc mơ về việc gì, về ai,về làm
38.   PREVENT FROM DOING SOMETHING: ngăn cản làm gì
39.   ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì
40.   CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét đến khả năng làm gì
41.   DISKILE DOING SOMETHING: không thích làm gì
42.   DREAD DOING SOMETHING: sợ phải làm gì
43.   ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm gì
44.   GIVE UP = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó
45.   GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó
46.   IMAGINE DOING SOMETHING: tưởng tượng làm gì
47.   INVOVLE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó
48.   MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì
49.   POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì
50.   REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì
51.   PRACTICE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì
52.   RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó
53.   RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó
54.   SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó
55.   BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Thu Hiền
Dung lượng: 34,30KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)