50 câu TN hóa 8 chương III
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Đông |
Ngày 16/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: 50 câu TN hóa 8 chương III thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Chương III: Mol và tính toán hoá học
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri
Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,.1023 D. 35,1.1023
Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử D. 1,7.1020 phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử B. 3,6.1023 phân tử
C. 3,0.1023 phân tử D. 4,2.1023 phân tử
Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
A. 8g B. 9g C.10g D.18g
Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g
Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
A. 29g B.28g C. 28,5g D. 56g
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:
A. Khối lượng bằng nhau
Số phân tử bằng nhau
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri
Sự gỉ của kim loại trong không khí là sự oxi hoá
Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023
Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,.1023 D. 35,1.1023
Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol B. 10 mol C. 11 mol D. 12mol
Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử D. 1,7.1020 phân tử
Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử B. 3,6.1023 phân tử
C. 3,0.1023 phân tử D. 4,2.1023 phân tử
Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH là:
A. 8g B. 9g C.10g D.18g
Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g
Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol
Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
A. 29g B.28g C. 28,5g D. 56g
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
“Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”:
A. Khối lượng bằng nhau
Số phân tử bằng nhau
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít
Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít
Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Đông
Dung lượng: 10,64KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)