5 thì tiếng anh
Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Dương |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: 5 thì tiếng anh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
I, present simple tense
1.Form
a.(+)
S + V + N
She/ He/ It + V(es, s) + N
Eg: I go to school
She listens to music
He watches TV
b. (- )
S + do/does +not +V+N
Eg: I do not go to school
She doesn’t listen to music
c. (?)
Do/ Does +S + V + N ?
Eg: Do you go to shool ?
Does he play football ?
2. Use
-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên đều đặn hàng ngày.
- Các trạng từ thường đi kèm : every day
week
month
usually, always, sometimes, never, often….
II,present progressive tense
1.Form
a.(+)
S + to be + V_ing +N
Eg: I am going to school
b. (- )
S + to be +not +V_ing + N
Eg: I am not going to school
She doesn’t listen to music
c. (?)
Question word +to be +S + V_ing + N ?
+
Eg: Where is she going ?
To be +S + V_ing + N ?
+
Eg: Are you playing soccer ?
2.Use
-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói .
-Nếu có các động từ ở đầu câu thì câu tiếp theo ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
-Các trạng từ đi kèm: now, at the moment, a present, right now,…
III, FUTURE: BE GOING TO
1.Form
a.(+)
S + to be + going to+V +N
Eg: I am going to visit my grandparents
b. (- )
S + to be +not +going +V+N
Eg: I am not going to visit my grandparents
c. (?)
To be +S + V_ing + N ?
+
Eg: Are you going to play soccer ?
2.Use
- Thì tương lai gần diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
3.Adverd
-next week, next month,…
-this weekend, tomorrow, tonight,…
IV,Future simple tense
1,Form
a.(+)
S + will +V +…
Eg: I will be 14 next year.
b.(-)
S + will not +V +…
Eg: She won’t go to the market next Sunday.
c.(?)
Will +S + V +… ?
Eg: Will you go picnic with me ? Yes.I will/ No.I won’t.
*Note: Trong câu gợi ý làm gì đó với hai đại từ “I” “we” ta dùng “shall” để hỏi
Eg:Shall we go picnic tomorrow ?
2. Use
- Thì tương lai đơn diễn tả một sự việc xắp xảy ra trong tương lai.
3.Adverd
- Tonight, tomorrow, next week, soon …
V, PAST SIMPLE TENSE
1,Form
a.(+)
S + V_(ed ,bqt) +…
Eg: I was 13 last year.
b.(-)
S + did not/was not/were not +…
Eg: I didn’t go to school yesterday.
c.(?)
Did + S +V + … ?
Eg:Did you go picnic last Sunday ?
2. Use
- Thì quá khứ đơn diễn tả một việc đã xảy ra trong quá khứ .
- Các động từ chuyển sang thì quá khứ đơn sẽ thêm đuôI “ed” , nếu động từ kết thúc bằng chữ “e” ở cuối thì ta thêm “d” luôn.
3. Adverd
- Last year
month
week
-ago, yesterday,…
*Một số động từ bất quy tắc:
+ To be – was/ were + become – became + begin- began
+ breack- broke + get- got + meet- met
+ bring- brought + give- gave + put
1.Form
a.(+)
S + V + N
She/ He/ It + V(es, s) + N
Eg: I go to school
She listens to music
He watches TV
b. (- )
S + do/does +not +V+N
Eg: I do not go to school
She doesn’t listen to music
c. (?)
Do/ Does +S + V + N ?
Eg: Do you go to shool ?
Does he play football ?
2. Use
-Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên đều đặn hàng ngày.
- Các trạng từ thường đi kèm : every day
week
month
usually, always, sometimes, never, often….
II,present progressive tense
1.Form
a.(+)
S + to be + V_ing +N
Eg: I am going to school
b. (- )
S + to be +not +V_ing + N
Eg: I am not going to school
She doesn’t listen to music
c. (?)
Question word +to be +S + V_ing + N ?
+
Eg: Where is she going ?
To be +S + V_ing + N ?
+
Eg: Are you playing soccer ?
2.Use
-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói .
-Nếu có các động từ ở đầu câu thì câu tiếp theo ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
-Các trạng từ đi kèm: now, at the moment, a present, right now,…
III, FUTURE: BE GOING TO
1.Form
a.(+)
S + to be + going to+V +N
Eg: I am going to visit my grandparents
b. (- )
S + to be +not +going +V+N
Eg: I am not going to visit my grandparents
c. (?)
To be +S + V_ing + N ?
+
Eg: Are you going to play soccer ?
2.Use
- Thì tương lai gần diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
3.Adverd
-next week, next month,…
-this weekend, tomorrow, tonight,…
IV,Future simple tense
1,Form
a.(+)
S + will +V +…
Eg: I will be 14 next year.
b.(-)
S + will not +V +…
Eg: She won’t go to the market next Sunday.
c.(?)
Will +S + V +… ?
Eg: Will you go picnic with me ? Yes.I will/ No.I won’t.
*Note: Trong câu gợi ý làm gì đó với hai đại từ “I” “we” ta dùng “shall” để hỏi
Eg:Shall we go picnic tomorrow ?
2. Use
- Thì tương lai đơn diễn tả một sự việc xắp xảy ra trong tương lai.
3.Adverd
- Tonight, tomorrow, next week, soon …
V, PAST SIMPLE TENSE
1,Form
a.(+)
S + V_(ed ,bqt) +…
Eg: I was 13 last year.
b.(-)
S + did not/was not/were not +…
Eg: I didn’t go to school yesterday.
c.(?)
Did + S +V + … ?
Eg:Did you go picnic last Sunday ?
2. Use
- Thì quá khứ đơn diễn tả một việc đã xảy ra trong quá khứ .
- Các động từ chuyển sang thì quá khứ đơn sẽ thêm đuôI “ed” , nếu động từ kết thúc bằng chữ “e” ở cuối thì ta thêm “d” luôn.
3. Adverd
- Last year
month
week
-ago, yesterday,…
*Một số động từ bất quy tắc:
+ To be – was/ were + become – became + begin- began
+ breack- broke + get- got + meet- met
+ bring- brought + give- gave + put
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Dương
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)