5 ĐỀ TOÁN ÔN THI CUỐI HỌC KỲ 2 CỰC HAY

Chia sẻ bởi Xiu Small | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: 5 ĐỀ TOÁN ÔN THI CUỐI HỌC KỲ 2 CỰC HAY thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIÊU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI Ngày........................
TÊN..................... LỚP.....................

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC 2016-2017

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Viết số dưới mỗi hình sau cho thích hợp: (1 điểm)
/
Câu 2: (1 điểm)
/
Câu 3: (2 điểm)
Tính:
/
Tínhnhẩm:
36 : 4 = 5  5 = 60 : 3 =
3  7 = 20 : 2 = 9  5 =
Câu 4: Viếtsốthíchhợpvàochỗchấm: (1 điểm)
3m = … cm 40mm = … cm
1000m = … km 70dm = … m
Câu 5: Đàngàcó 275 con, đànvịtíthơnđàngà 21 con. Hỏiđànvịtcóbaonhiêu con? (1 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Hìnhvẽbêncó:

… hình tam giác …
… hìnhtứgiác ….

Câu 7: Tính: (1 điểm)
100 đồng + 500 đồng = 800 đồng + 100 đồng =
1000 đồng − 200 đồng = 900 đồng – 400 đồng =
Câu 8: (1 điểm)
/
Câu 9: Nối □ vớisố ở ○ chothíchhợp: (1 điểm)
/
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số ? (1 điểm)
462 ; … ; … ; 465 ; 466 ; … ; … ; … ; 470
991 ; … ; 993 ; … ; … ; 996 ; … ; 998 ; …
Câu 2: (1 điểm)
Viếtcácsố543 , 345 , 453 , 534 theothứtựtừbéđếnlớn.
Viếtcácsố610 , 478 , 461 , 915 theothứtựtừlớnđếnbé.
Câu 3: (1 điểm)
/
Câu 4: Đặttínhrồitính: (1 điểm)
53 + 714 896 – 622 773 – 61 121 + 58
……….. ……….. ……….. ………..
……….. ……….. ……….. ………..
Câu 5: Tínhnhẩm: (2 điểm)
90 : 3 = 4  6 : 3 =
20  2 = 40 : 4  5 =
80 : 2 = 4  9 + 7 =
7  5 = 21 : 3  2 =


Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ ô chấm: (1 điểm)
6cm = … mm 80dm = … m
5m = … dm 1000mm = … m
Câu 7: Bốcao 172cm, mẹthấphơnbố 11cm. Hỏimẹcaobaonhiêuxăng-ti-mét? (1 điểm)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 8: Hìnhvẽbêncó: (1 điểm)

… hình tam giác

… hìnhtứgiác




ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nốicácsố ở bêntráivớicáchđọcsố ở bênphảisaochothíchhợp: (1 điểm)
/
Câu 2: (1 điểm)
/
Câu 3: Tính: (1 điểm)
/
Câu 4: Tìm x (1 điểm)
x + 73 = 100 b) 849 – x = 415
Câu 5: Tínhnhẩm: (2 điểm)
24m : 3 = 18 : 2 =
9mm  4 = 4  4 =
15m : 5 = 50 : 5 =
60dm : 2 = 16 : 2 =
Câu 6: Thùngthứnhấtchứađược 134lnước, thùngthứhaichứađượcnhiềuhơnthùngthứnhất 25lnước. Hỏithùngthứhaichứađượcbaonhiêulítnước? (1 điểm)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Mỗi túi có bao nhiêu tiền?
/
Câu 9: Tìm đủ 4 số thích hợp điền vào ô trống: (1 điểm)
/

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (1 điểm)
/
Câu 2: Đặttínhrồitính: (1 điểm)
818 – 103 972 – 320 334 + 425 53 + 142
Câu 3: Đặttínhrồitính: (1 điểm)
20  4 = 2  10 =
30 : 5 = 40  2 =
32 : 4 = 21 : 3 =
15 : 3 = 30 : 3 =
Câu 4: Tínhchu vi hình tam giác ABC, biếtđộdàicáccạnhlà AB = 124cm; AC = 131cm; BC = 223cm. (1 điểm)
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 5: Tính (2 điểm)
30 : 5  4 b) 73 – 39 + 18
= … = …
= …
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Xiu Small
Dung lượng: 298,60KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)