5 de thi HK2 3
Chia sẻ bởi Đoàn Nhât Minh |
Ngày 11/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: 5 de thi HK2 3 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA
MÔN : TOÁN
Câu 1: (1 điểm)
Viết số
Đọc số
20654
Năm mươi hai nghìn tám trăm linh ba
79140
Sáu mươi nghìn năm trăm linh hai
12738
Câu 2: (1 điểm)
Viết các số: 56034, 61300, 49876, 55914, 62044.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: (1 điểm)
Tính nhẩm:
2000 x 2 + 600 = 99000 – 5000 =
60000 + 20000 = 30000 : 3 : 2 =
Câu 4: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
21567 + 42385 7138 x 6
89205 – 63582 5213 x 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tính:
Câu 5: (2 điểm)
Một nhà hát tổ chức biểu diễn ba buổi, buổi đầu bán được 4568 vé, buổi sau bán được 2709 vé, buổi cuối bán được 5123 vé. Hỏi tổng số vé bán được cả ba buổi là bao nhiêu?
Câu 6: (1 điểm)
Một quyển vở giá 2700 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:
Số quyển vở
2 quyển
5 quyển
9 quyển
10 quyển
Thành tiền
Câu 7: (1 điểm)
Tính diện tích hình chữ nhật bằng xăngtimét vuông có chiều dài 3dm, chiều rộng 6cm.
Câu 8: (1 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Giá trị của biểu thức: 97895 – 18759 x 4 là:
25892 B. 22859 C. 29852 D. 22589
Kết quả của phép tính 80704 : 8 là:
1088 B. 10808 C. 1880 D. 10088
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (1 điểm)
Số ?
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
60000
59801
73265
90349
13452
Câu 2: (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
Đặt tính rồi tính:
21675 + 58093 43567 + 879
76952 – 5875 12750 – 3912
Tính:
Câu 4: (2 điểm)
Nối bài toán tìm với giá trị đúng của :
– 42631 = 25280 = 67911
x 6 = 98724 = 12184
15759 + = 80423 = 64664
: 8 = 1523 = 16454
Câu 5: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh 7cm. Tính:
Chu vi của hình vuông.
Diện tích của hình vuông.
Câu 6: (1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
100000 đồng = 60000 đồng + ……… đồng
= 50000 đồng + ……… đồng
= 30000 đồng + ……… đồng
= 90000 đồng + ……… đồng
= 100000 đồng + ……… đồng
Câu 7: (0,5 điểm)
Viết các số sau thành các số La Mã: 4, 12, 25, 14, 19.
Câu 8: (1,5 điểm)
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (1 điểm)
Viết (theo mẫu): 28124 gồm 2 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 2 chục, 4 đơn vị.
56739 b) 63015 c) 75380 d) 9218
Câu 2: (1 điểm)
Khoanh vào số lớn nhất trong mỗi chuỗi sau:
38210, 41059, 38635, 40597, 39175
86472, 86593, 86271, 86712, 86711
Khoanh vào số bé nhất:
22540, 22109, 22231, 22098, 22132
56472, 86593, 86271, 86712, 86711
Câu 3: (2 điểm)
Tính nhẩm:
70000 – 10500 = 30000 x 3 =
83000 + 2000 = 20000 : 2 x 5 =
Đặt tính rồi tính:
397 + 1258 + 8405 1893 x 8
14600 – 11576 64974 : 2
Câu 4: (2 điểm)
Mua 3 mét vải phải trả 75000 đồng. Hỏi mua 4 mét vải như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ………
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ………
Câu 5: (1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Nhât Minh
Dung lượng: 105,13KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)