45 phút li10.kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Hưng |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: 45 phút li10.kì 1 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 1
Môn: Vật lí 10 – Tiết 15
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ BÀI
Câu 1 (4điểm)
a. Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn đều? Viết công thức tính chu kì? Tần số và gia tốc trong chuyển động tròn đều?
b. Một cánh quạt máy bay quay với tần số 400 vòng/ phút, cánh quạt dài 8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.
Câu 2 (2 điểm)
a. Sự rơi tự do là gì? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.
b. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Lấy g = 10m/s2 .Tính vận tốc của hòn đá khi chạm đất?
Câu 3 (4 điểm)
Một người đang đi xe máy với tốc độ 10m/s bỗng người lái xe thấy có cái hố trước mặt, cách xe 30m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại .
a. Tính gia tốc của xe
b. Tính thời gian hãm phanh
........................................ Hết ........................................
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Định nghĩa chuyển động tròn đều:
- Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau
Chu kì T = 2II/w
Tần số =1/T :
Gia tốc hướng tâm:
aht = v2/r
b. f = 400 vòng /phút = 20/3 (vòng/s)
v = 2. r = 33,49 (m/s)
w = 2. = 41,87(rad/s)
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a. Định nghĩa sự rơi tự do :
- Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
Các đặc điểm của sự rơi tự do
-Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng
-Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới
-Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
-Công thức tính vận tốc
v = g.t
-Công thức tính quãng đường của sự rơi tự do
s =gt2
b. Vận tốc của hòn đá khi chạm đất là:
v = g.t = 10.1 = 10 m/s
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
Tóm tắt
v0 = 10m/s
v = 0
S = 30m
a) a = ?
b) t = ?
Giải
Chọn gốc tọa độ, gốc thời gian là lúc xe bắt đầu phanh gấp, chiều chuyển động là chiều dương.
a. Gia tốc của xe là: ADCT; v2 - = 2as
a = -/2s = -1,7(m/s2)
b. Thời gian hãm phanh là: ADCT v = v0 + at
t =
= = 5,9s
0,5
0,5
1
0,5
1
0,5
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 1
Môn: Vật lí 10 – Tiết 15
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian 45 phút không kể giao đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
TL
TL
Chuyển động tròn đều
1
2
1
2
2
4
Sự rơi tự do
1
1
1
1
2
2
Chuyển động thẳng biến đổi đều
2
4
2
4
Tổng
2
3
2
3
2
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 1
Môn: Vật lí 10 – Tiết 15
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian 45 phút không kể giao đề
ĐỀ BÀI
Câu 1 (4điểm)
a. Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn đều? Viết công thức tính chu kì? Tần số và gia tốc trong chuyển động tròn đều?
b. Một cánh quạt máy bay quay với tần số 400 vòng/ phút, cánh quạt dài 8m. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt.
Câu 2 (2 điểm)
a. Sự rơi tự do là gì? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.
b. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất, hòn đá rơi trong 1s. Lấy g = 10m/s2 .Tính vận tốc của hòn đá khi chạm đất?
Câu 3 (4 điểm)
Một người đang đi xe máy với tốc độ 10m/s bỗng người lái xe thấy có cái hố trước mặt, cách xe 30m. Người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại .
a. Tính gia tốc của xe
b. Tính thời gian hãm phanh
........................................ Hết ........................................
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Định nghĩa chuyển động tròn đều:
- Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau
Chu kì T = 2II/w
Tần số =1/T :
Gia tốc hướng tâm:
aht = v2/r
b. f = 400 vòng /phút = 20/3 (vòng/s)
v = 2. r = 33,49 (m/s)
w = 2. = 41,87(rad/s)
1,0đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a. Định nghĩa sự rơi tự do :
- Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
Các đặc điểm của sự rơi tự do
-Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng
-Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới
-Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
-Công thức tính vận tốc
v = g.t
-Công thức tính quãng đường của sự rơi tự do
s =gt2
b. Vận tốc của hòn đá khi chạm đất là:
v = g.t = 10.1 = 10 m/s
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
3
Tóm tắt
v0 = 10m/s
v = 0
S = 30m
a) a = ?
b) t = ?
Giải
Chọn gốc tọa độ, gốc thời gian là lúc xe bắt đầu phanh gấp, chiều chuyển động là chiều dương.
a. Gia tốc của xe là: ADCT; v2 - = 2as
a = -/2s = -1,7(m/s2)
b. Thời gian hãm phanh là: ADCT v = v0 + at
t =
= = 5,9s
0,5
0,5
1
0,5
1
0,5
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT
THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI SỐ 1
Môn: Vật lí 10 – Tiết 15
Năm học: 2010 – 2011
Thời gian 45 phút không kể giao đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
TL
TL
Chuyển động tròn đều
1
2
1
2
2
4
Sự rơi tự do
1
1
1
1
2
2
Chuyển động thẳng biến đổi đều
2
4
2
4
Tổng
2
3
2
3
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Hưng
Dung lượng: 39,09KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)