45 phut HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Rán |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: 45 phut HKII thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 28 KIỂM TRA 45 kì II
I/ Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học của HS.
- HS có kĩ năng làm bài kiểm tra.
- Giúp học sinh có thái độ tự giác, ý thức hơn trong học tập
II/ Chuẩn bị.
Đề kiểm tra + Đáp án + Biểu điểm
A. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
1.1 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
1. Công suất, cơ năng
4
3
2,1
1,9
30
27,1
2. Cấu tạo chất, nhiệt năng
3
3
2,1
0,9
12,9
30
Tổng
7
6
4,2
2,8
42,9
57,1
1.2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Công suất, cơ năng
(Cấp độ 1,2)
30
3
2(1)
Tg: 4`
1 (2)
Tg: 11`
3
Tg: 16’
2. Cấu tạo chất, nhiệt năng
(Cấp độ 1,2)
12,9
1,29 =1
1 (0,5)
Tg: 2`
0
0,5
Tg:2`
1. Công suất, cơ năng
(Cấp độ 3,4)
27,1
2,71=3
2 (1)
Tg: 4`
1 (2)
Tg: 11,
3
Tg: 15’
2. Cấu tạo chất, nhiệt năng
(Cấp độ 3,4)
30
3
1 (0,5)
Tg: 2`
2 (3)
Tg: 11`
3,5
Tg: 13`
Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 12`
4 (7)
Tg:33`
10
Tg: 45`
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất, cơ năng
(4 tiết)
1,Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
2, Biết được thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật so với vật mốc và khối lượng của vật, thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi, động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc.
3.Hiểu được số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị là công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
4. Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng.
5. Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng
6. Vận dụng được công thức: để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại
7. Vận dụng được khái niệm cơ năng để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
8. Vận dụng định luật để giải thích một số câu hỏi trong thực tế.
9. Biết được trong thực tế định luật bảo toàn không đúng vì một phần cơ năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng.
Số câu hỏi
2 câu.C.1,2,
0,5 câu C7
2 câu.C.3,4
1câu.C,10
0,5 câu C7
4 câu
Số điểm
1
1
1
2
1
6 (60%)
2 Cấu tạo chất, nhiệt năng
(3 tiết)
1Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
2. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
3. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
4. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì
I/ Mục tiêu
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học của HS.
- HS có kĩ năng làm bài kiểm tra.
- Giúp học sinh có thái độ tự giác, ý thức hơn trong học tập
II/ Chuẩn bị.
Đề kiểm tra + Đáp án + Biểu điểm
A. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
1.1 TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
LT
(Cấp độ 1,2)
VD
(Cấp độ 3,4)
1. Công suất, cơ năng
4
3
2,1
1,9
30
27,1
2. Cấu tạo chất, nhiệt năng
3
3
2,1
0,9
12,9
30
Tổng
7
6
4,2
2,8
42,9
57,1
1.2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Công suất, cơ năng
(Cấp độ 1,2)
30
3
2(1)
Tg: 4`
1 (2)
Tg: 11`
3
Tg: 16’
2. Cấu tạo chất, nhiệt năng
(Cấp độ 1,2)
12,9
1,29 =1
1 (0,5)
Tg: 2`
0
0,5
Tg:2`
1. Công suất, cơ năng
(Cấp độ 3,4)
27,1
2,71=3
2 (1)
Tg: 4`
1 (2)
Tg: 11,
3
Tg: 15’
2. Cấu tạo chất, nhiệt năng
(Cấp độ 3,4)
30
3
1 (0,5)
Tg: 2`
2 (3)
Tg: 11`
3,5
Tg: 13`
Tổng
100
10
6 (3)
Tg: 12`
4 (7)
Tg:33`
10
Tg: 45`
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Công suất, cơ năng
(4 tiết)
1,Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
2, Biết được thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật so với vật mốc và khối lượng của vật, thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi, động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc.
3.Hiểu được số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị là công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
4. Khi một vật có khả năng thực hiện công cơ học thì ta nói vật có cơ năng. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng động năng và thế năng.
5. Nêu được ví dụ về sự chuyển hoá của các dạng cơ năng
6. Vận dụng được công thức: để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại
7. Vận dụng được khái niệm cơ năng để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
8. Vận dụng định luật để giải thích một số câu hỏi trong thực tế.
9. Biết được trong thực tế định luật bảo toàn không đúng vì một phần cơ năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng.
Số câu hỏi
2 câu.C.1,2,
0,5 câu C7
2 câu.C.3,4
1câu.C,10
0,5 câu C7
4 câu
Số điểm
1
1
1
2
1
6 (60%)
2 Cấu tạo chất, nhiệt năng
(3 tiết)
1Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
2. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
3. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
4. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Rán
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)