45' lan 2 hkii av6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trường Vy |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: 45' lan 2 hkii av6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Hựu Thạnh Secondary school ……………………, April … , 2010
Class: TEST
Name: Subject: English 6
Time allowed: 45’
Marks
Remarks
GRAMMAR AND VOCABULARY
I. Em hãy viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc . (1 điểm)
1. My mother (cook) ………………………………….… in the kichen now.
2. My father never (play) …………………………………………… soccer.
3. I (visit) …………………….……….. Ha Long Bay this summer vacation.
4. Lan always (go) ……………………...………….. to the park on Sundays.
II. Hãy ghép các câu hỏi trong cột A với các câu trả lời trong cột B. (1 điểm)
A
B
1. How often do you go fishing?
2. What does Hoa do in the summer?
3. Are you going to bring some food?
4. Does Nam sometimes go sailing in the fall?
a. Yes, he does.
b. I never go fishing.
c. She usually goes jogging.
d. No, I’m not
…………..; 2. …………..; 3. ………………; 4. ……………….
III. Hãy điền các từ Who, Where, What, What time, How often, How many, How much, … vào các câu sau đây. (0.5 điểm)
…………………………………. do you have dinner? ( At six o’clock.
…………………………………. does she go swimming? ( Once a week.
READING
IV. Em hãy hoàn tất đoạn văn bên dưới với những từ gợi ý trong khung . Câu số 0 là một câu ví dụ. (2,5 điểm)
for; visit; with; stay; in; finally; summer; going to
Mai and Lan are going to visit three places this (0)…summer…. . vacation.
First, they are going to (1) ……………….. Da Lat for two days. They are going to (2) ……………… in a hotel. They are going to visit Xuan Huong lake and flower garden.
Then, They are going to stay (3) ………………… their uncle and aunt in Da Nang for a week. They are going to swim there.
(4) ………………………, they are going to stay with their grandparents in Ha Noi (5) ……………………. two weeks. They are going to visit Ngoc Son Temple.
WRITING
V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1,5 điểm)
going to/ I/ am/ Ha Long Bay/ visit/ this summer.
(
weather/ like/ what/ the/ is/ the spring/ in/ ?
(
3. at the moment/ he/ listening / music/ to/ is.
(
VI. Viết lại các câu sau, đặt trạng từ vào đúng vị trí trong câu. (1 điểm)
I am late for school. (never)
( ...............................................
Minh goes fishing. (always)
( ...............................................
LISTENING
VII. Em hãy nghe và điền tên của các vật dụng mà các bạn sau sẽ đem theo cho kỳ nghỉ cắm trại . (2,5 điểm)
a ball; a camera; some food; some drinks; a tent
- Vui is going to bring …………………………………………………………
- Ly is going to bring …………………………………………………………
- Lan is going to bring …………………………………………………………
- Mai and Nga are going to bring ……………………………………………..
---------- THE END ---------
---------- GOOD LUCK TO YOU ----------ANSWER KEY
GRAMMAR AND VOCABULARY
I. Em hãy viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc . (1 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
1. like
2. goes
3. is eating
4. want
II. Hãy ghép các từ, cụm từ thích hợp trong cột A với các từ trong cột B. (1 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
……D……..; 2. ……A……..; 3. ………B………; 4. ………C……….
III. Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống (0.5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
any
a
READING
IV. Em hãy đọc kỹ đọan đối thọai sau và đánh dấu T (True) vào câu đúng, hoặc F (False) vào câu sai so với nội dung trên. Câu số 0 là một câu ví dụ. (2,5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
True/False
a. Mai can help her Mom. ……T……
b. Her mother asks her to go to school. ……F………
c. Her mother asks her to go to the market. ……T………
d. Her mother needs a bottle of cooking oil. ……T………
e. She wants a kilo of beef. ……F………
Class: TEST
Name: Subject: English 6
Time allowed: 45’
Marks
Remarks
GRAMMAR AND VOCABULARY
I. Em hãy viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc . (1 điểm)
1. My mother (cook) ………………………………….… in the kichen now.
2. My father never (play) …………………………………………… soccer.
3. I (visit) …………………….……….. Ha Long Bay this summer vacation.
4. Lan always (go) ……………………...………….. to the park on Sundays.
II. Hãy ghép các câu hỏi trong cột A với các câu trả lời trong cột B. (1 điểm)
A
B
1. How often do you go fishing?
2. What does Hoa do in the summer?
3. Are you going to bring some food?
4. Does Nam sometimes go sailing in the fall?
a. Yes, he does.
b. I never go fishing.
c. She usually goes jogging.
d. No, I’m not
…………..; 2. …………..; 3. ………………; 4. ……………….
III. Hãy điền các từ Who, Where, What, What time, How often, How many, How much, … vào các câu sau đây. (0.5 điểm)
…………………………………. do you have dinner? ( At six o’clock.
…………………………………. does she go swimming? ( Once a week.
READING
IV. Em hãy hoàn tất đoạn văn bên dưới với những từ gợi ý trong khung . Câu số 0 là một câu ví dụ. (2,5 điểm)
for; visit; with; stay; in; finally; summer; going to
Mai and Lan are going to visit three places this (0)…summer…. . vacation.
First, they are going to (1) ……………….. Da Lat for two days. They are going to (2) ……………… in a hotel. They are going to visit Xuan Huong lake and flower garden.
Then, They are going to stay (3) ………………… their uncle and aunt in Da Nang for a week. They are going to swim there.
(4) ………………………, they are going to stay with their grandparents in Ha Noi (5) ……………………. two weeks. They are going to visit Ngoc Son Temple.
WRITING
V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (1,5 điểm)
going to/ I/ am/ Ha Long Bay/ visit/ this summer.
(
weather/ like/ what/ the/ is/ the spring/ in/ ?
(
3. at the moment/ he/ listening / music/ to/ is.
(
VI. Viết lại các câu sau, đặt trạng từ vào đúng vị trí trong câu. (1 điểm)
I am late for school. (never)
( ...............................................
Minh goes fishing. (always)
( ...............................................
LISTENING
VII. Em hãy nghe và điền tên của các vật dụng mà các bạn sau sẽ đem theo cho kỳ nghỉ cắm trại . (2,5 điểm)
a ball; a camera; some food; some drinks; a tent
- Vui is going to bring …………………………………………………………
- Ly is going to bring …………………………………………………………
- Lan is going to bring …………………………………………………………
- Mai and Nga are going to bring ……………………………………………..
---------- THE END ---------
---------- GOOD LUCK TO YOU ----------ANSWER KEY
GRAMMAR AND VOCABULARY
I. Em hãy viết hình thức đúng của động từ trong ngoặc . (1 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
1. like
2. goes
3. is eating
4. want
II. Hãy ghép các từ, cụm từ thích hợp trong cột A với các từ trong cột B. (1 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
……D……..; 2. ……A……..; 3. ………B………; 4. ………C……….
III. Điền a, an, some hoặc any vào chỗ trống (0.5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm
any
a
READING
IV. Em hãy đọc kỹ đọan đối thọai sau và đánh dấu T (True) vào câu đúng, hoặc F (False) vào câu sai so với nội dung trên. Câu số 0 là một câu ví dụ. (2,5 điểm)
Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm
True/False
a. Mai can help her Mom. ……T……
b. Her mother asks her to go to school. ……F………
c. Her mother asks her to go to the market. ……T………
d. Her mother needs a bottle of cooking oil. ……T………
e. She wants a kilo of beef. ……F………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trường Vy
Dung lượng: 12,01KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)