45' - ENGLISH 6 - UNITS: 12,13.14

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Yến | Ngày 11/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: 45' - ENGLISH 6 - UNITS: 12,13.14 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Name: ………………………………… THE 45-MINUTE TEST (Units: 12,13,14)
Class: 6/ ENGLISH 6
Date: …....../4/2009
Điểm
Lời phê






I/ Nghe và chọn câu trả lời đúng nhất điền vào mỗi chổ trống đoạn văn sau bằng cách đánh dấu chéo (x) lên a,b hoặc c : ( 1,5 điểm)
Minh and his friends are going to have a picnic near a lake.
Nam is going to bring his (1) …………………. . He is going to take some photos.
Tuan is going to bring some (2)………………….. .
Minh is going to bring some (3) ………………….. .
1/ a. camera b. ball c. food
2/ a. camera b. food c. drinks
3/ a. food b. tents c. drinks
II/ Chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào chổ trống mỗi câu sau bằng cách đánh dấu chéo (x) lê a, b hoặc c: ( 1,5 điểm)
1/ Lan ………………… aerobics every morning.
do b. does c. to do
2/ They go to the zoo three ……………….. a year.
a. once b. time c. times
3/ It is ……………. in the summer.
a. hot b. warm c. cold
4/ …………… it is hot, we go swimming.
a. What b. When c. Where
5/ What are you going ……………….. this summer vacation?
a. to do b. do c. does
6/ They sometimes …………………. volleyball, but not always.
a. plays b. to play c. play
III/ Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới: ( 3 điểm)
Minh likes walking. On the weekend, he often goes walking in the mountains. He usually goes with two friends. Minh and his friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food and water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight.
* Questions:
1/ What does Minh like doing?
( …………………………………………………………………………………………..
2/ What do they always wear?
( …………………………………………………………………………………………..
3/ When does he go?
( …………………………………………………………………………………………..
4/ Who does he usually go with?
( …………………………………………………………………………………………..
5/ Where does he often go?
( …………………………………………………………………………………………..
6/ What do they take?
( …………………………………………………………………………………………..
IV/ Dựa vào thông tin cá nhân trả lời các câu hỏi sau đây bằng tiếng Anh: ( 2 điểm)
1/ What is your name?
( …………………………………………………………………………………………
2/ Which sports do you play?
( …………………………………………………………………………………………
3/ What weather do you like?
( …………………………………………………………………………………………
4/ What do you do in your free time?
( ………………………………………………………………………………………….
V/ Ghép câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B: ( 2 điểm)

A
B

1/ What are they doing?
2/ What’s the weather like today?
3/ Does he go fishing in the winter?
4/ Who do you often go swimming with?
a/ It is cool.
b/ I often go with my friends.
c/ They are playing soccer.
d/ No, he doesn’t.


( Answer: 1/ +………..; 2/ + ………….. ; 3/ + ……………. ; 4/ + …………….

ĐÁP ÁN
I/ Mỗi câu chọn đúng được 0,5 đ ( 1,5đ
1/a. camera 2/ b. food 3/ c. drinks
II/ Mỗi câu chọn đúng được 0,25 đ ( 1,5 đ
1b. does 2c. times 3a. hot 4b. when 5a. to do 6c. play
III/ Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ ( 3đ
1/ He likes walking.
2/ They always wear strong boots and warm clothes.
3/ He goes on the weekend.
4/ He usually goes with two friends.
5/ He often goes walking in the mountains.
6/ They ( always) take food and water and a camping stove.
IV/ Mỗi câu viết đúng được 0,5đ , sai chính tả trừ 0,25đ ( 2đ
Học sinh tự trả lời theo cá nhân mình
V/ Mỗi câu ghép đúng được 0,25 đ ( 2đ
1+c ; 2+a ; 3+d ; 4+ b


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Yến
Dung lượng: 47,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)