45 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 8
Chia sẻ bởi Đinh Bá Sang |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: 45 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1:a) Giải phương trình sau: x(x2–1) = 0
b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 2: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 :
Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A.
Tìm x ở hình vẽ bên.
Bài 4:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b/ Tính độ dài của DB, DC.
c/ Tính diện tích của hình.
ĐỀ 2
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x + 6 = 0 b) (x – 2x + 1) – 4 = 0
c) d)
Bài 2: Cho bất phương trình :
Giải bất phương trình trên
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Bài 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút. Tính chiều dài quãng đường ?
Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm
b) Chứng minh : /
c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE
d) Tính diện tích thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2.
ĐỀ 3
Bài 1 : Giải các phương trình sau ;
a/ 4x + 20 = 0 b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 c/ = 2
Bài 2:Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
3x – (7x + 2) > 5x + 4
Bài 3 : Lúc 7giờ, một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bến A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
ĐỀ 4
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 1 + = b)
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A. Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB
Bài 3 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC ( ∆ DAB
b) Tính BC, DA, DB.
c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
ĐỀ 5
Bài 1 : a) Giải các phương trình sau 1) 2(x+1) = 5x–7
2)
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm lên trục số
4x – 8 3(3x – 1 ) – 2x + 1
Bài 2 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
ĐỀ 6
Bài 1/ Giải phương trình:
a/ ( x –)( 2x + 5 ) = 0 b/ 15 – 7x = 9 - 3x c/
Bài 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
3x + 4 > 2x +3 .
Bài 3/ Một ca nô xuôi dòng
Bài 1:a) Giải phương trình sau: x(x2–1) = 0
b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
Bài 2: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 3 :
Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A.
Tìm x ở hình vẽ bên.
Bài 4:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b/ Tính độ dài của DB, DC.
c/ Tính diện tích của hình.
ĐỀ 2
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2x + 6 = 0 b) (x – 2x + 1) – 4 = 0
c) d)
Bài 2: Cho bất phương trình :
Giải bất phương trình trên
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số
Bài 3: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ30 phút. Tính chiều dài quãng đường ?
Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Tìm AD ? Biết AB=6cm AC= 8cm
b) Chứng minh : /
c) Chứng minh : DF. EC = FA.AE
d) Tính diện tích thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm2.
ĐỀ 3
Bài 1 : Giải các phương trình sau ;
a/ 4x + 20 = 0 b/ (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 c/ = 2
Bài 2:Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số
3x – (7x + 2) > 5x + 4
Bài 3 : Lúc 7giờ, một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bến A lúc 11giờ 30 phút. Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng. Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h.
Bài 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD2 = DH.DB
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
ĐỀ 4
Bài 1. Giải các phương trình sau a) 1 + = b)
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A. Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB
Bài 3 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm. Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC ( ∆ DAB
b) Tính BC, DA, DB.
c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
ĐỀ 5
Bài 1 : a) Giải các phương trình sau 1) 2(x+1) = 5x–7
2)
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm lên trục số
4x – 8 3(3x – 1 ) – 2x + 1
Bài 2 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong một giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
ĐỀ 6
Bài 1/ Giải phương trình:
a/ ( x –)( 2x + 5 ) = 0 b/ 15 – 7x = 9 - 3x c/
Bài 2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
3x + 4 > 2x +3 .
Bài 3/ Một ca nô xuôi dòng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Bá Sang
Dung lượng: 516,20KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)