40 đề lấy lại căn bản (w/o keys)
Chia sẻ bởi Lê Anh |
Ngày 10/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: 40 đề lấy lại căn bản (w/o keys) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Exercise 1: Chọn đáp án đúng.
1. What color …… her eyes? ( am/are/is/ be)
2. She ……… a round face. ( have/ haves/ has/ having)
3. Is there ….. milk? ( some/ a/ an/ any)
4. Can you …….. to the store for me? ( goes/go/ to go/ going
5.We are ………… orange juice now. ( drink/drinks/drinking/ to drink)
6. I……….. my bike every day. ( rides/ride/ drive/ is riding)
Exercise 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
This is Nam . He is a tall boy with short black hair. He lives in a house at Tam Hoa village.There is a market near his house.His mother goes to the market everyday. She often buys fish, vegetables and fruit. She sometimes buys beef or chicken.Today she is tired, she wants some orange juice. So Nam goes to the market for her. Now he is standing in a fruit store. He buys a dozen oranges and half a dozen apples
1.What colour is Nam`s hair?
......................................................................................................
2.What does his mother often buy?
......................................................................................................
3. What does she want?
......................................................................................................
4. Where is Nam?
......................................................................................................
5.How many oranges does Nam buy?
......................................................................................................
Exercise 3: Sắp xếp lại những câu sau:
1. my/ drinks / favourite /are /and/ juice /milk /orange.
......................................................................................................
2. the / sometime / camping / summer. / Phuong / goes / in
......................................................................................................
3. a / the / Hoa / to / movies / twice / month. / goes / the
......................................................................................................
4. every / goes / Nam / swimming / he / swimming /day. / likes / so
......................................................................................................
5. hair? / What / Miss / is / Huong`s / colour
......................................................................................................
Đề 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
………………………, Nam.
Hello B. Cat C. Lan D. Your
Hello, ……………………..!
Joln B. John C. Is D. Jhno
Hi, my ………………………. Is Scott
This B. Your C. Name D. I
Hello, I …………….Lisa
Is B. Am C. My D. Name
…………………… your name? My name is John.
What’s B. What C. Name D. Hi
What is ………………. Name? My name’s Kate.
Your B. My C. Am D. You
My name ……………….. Jenny.
Are B. Is C. Am D. I’m
What is your name? ………………. Name is Chi.
My B. Your C. You D. I’m
What is your name? …………………………. Mai
My name’s B. My name C. I D. You
Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
Hello B. Who C. What D. Name
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
He is Andy C. My name’s Andy
I Andy D. My name Andy
Câu nào sau đây là đúng
Am hello Andy I C. Hello I Andy am
Hello Andy I am D. Hello, I am Andy
Câu nào sau đây là đúng
What is your name? C. What your name?
Name your whats D. whats your name?
Câu nào sau đây là đúng
Is name John my C. My name John
My name is John D. My name John is
Let’s ……………………..
Name B. John C. Andy D. Go
………………………….. go!
Let B. Lets C. Let’ D. Let’s
Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?
Good B. Hello C. Hi D. Goodbye
Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?
Lisa! B. Hi, Lisa C. Bye Lisa D. Hello
Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?
What’s your name? C. What your name?
What is you name? D. Whats your name?
Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?
Nice to meet you, to B. Nice too meet you, too
C. Nice to met you, too D. Nice to meet you, too
Đề 3
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
Một cái bàn viết như thế nào?
A desk B. a cat C. a book D. an desk
Một quyển sách viết như thế nào?
An pen B. books C. a pen D. a book
Một cái bút chì viết như thế nào?
A book B. a pen C. a pencil D. chairs
Một cục tẩy viết như thế nào?
A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat
Một cái bút mực viết như thế nào?
Book B. a pencil C. a pen D. a ruler
Một cái ghế viết như thế nào?
A desk B. a pen C. a book D. a chair
Một cặp sách viết như thế nào?
A bag B. a pen C. a pens D. book
Một cái thước kẻ như thế nào?
A ruler B. rulers C. a book D. a pen
Từ con mèo viết như thế nào?
A chair B. a cat C. a ruler D. desk
Từ xin chào viết như thế nào?
Goodbye B. hello C. a book D. a pen
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
What is this? ……………… a ruler.
It B. it isn’t C. It’s D. I
……………….. is this?
What B. what’s C. it D. it’s
What ………….. this?
Is B. a C. an D. am
What is this? It’s ……………………
A books B. an book C. a book D. an books
Let’s ……………………….
Book B. ruler C. learn D. let
Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ……………………..
Hi! B. hello C. goodbye D. ok
What’s this? It’s …………… eraser.
The B. an C. a D. no
Từ nào sau đây nghĩa là của bạn?
My B. your C. You D. I
Từ nào sau đây nghĩa là của tôi?
My B. your C. you D. I
Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt?
Hello B. hi C. goodbye D. good
Đề 4
Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
“isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây?
I is B. I am C. it is D. is not
“It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây?
It is B. I am C. it am D. it an
……………………. This a book?
It B. I C. what D. is
Yes, it ………………..
Is B. it C. not D. isn’t
Is this a ruler? ………………………..
No, it is B. no, isn’t C. no, it isn’t D. no, it not
Is this …………… pencil?
An B. a C. the D. the
Is this a chair? …………………………………..
Yes, it isn’t B. yes, it not C. yes, it is D. yes, isn’t
Từ “chair” nghĩa là gì?
Cái cặp sách B. cái thước kẻ C. cái bút chì D. cái ghế
Từ “pencil” nghĩa là gì?
Cái bút chì B. cái bàn C. con mèo D. quyển sách
Từ “pencil case” nghĩa là gì?
Cái gọt bút chì B. cái hộp bút C. cái thước kẻ D. cái cặp sách
Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
…………………! My name is Lisa
Name B. goodbye C. hi D. what
What’s your name? …………………………….
I am is Lisa B. I name is Lisa C. my name Lisa D. my name is Lisa
Is this a desk? …………………………………
Yes, it is B. yes, it is not C. no, it is D. not it’s is not
I …………………….. football.
Name B. is C. am D. like
Trong bảng chữ cái tiếng anh có bao nhiêu chữ cái?
29 B. 27 C. 24 D. 26
Từ nào sau đây nghĩa là “nó”?
Name B. what C. it D. I
Từ nào sau đây nghĩa là “của tớ”?
Name B. your C. its D. my
Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”?
No B. not C. yes D. like
Từ nào sau đây nghĩa là “thích”
English B. like C. what D. live
Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng anh”?
A. Pencil B. listen C. English D. like
Đề 5
Exercise : hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
Be quiet, …………….
Pleas B. please C. sit D. plise
Come ……………
Here B. her C. there D. these
Open ………………. Book.
Your B. yours C. I D. you
Close your ………………….
Hat B. hello C. hi D. book
May I …………………… water?
Listen B. drink C. go D. come
…………………… sit down
Be B. please C. am D. what
…………………… up, please
Sit B. stand C. go D. come
……………….. I go out?
What B. may C. please D. be
Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”
Point B. listen C. stand D. sit
Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?
Sit B. down C. stand D. up
What’s this? …………………………
It a ruler B. it’s ruler C. It’s a ruler D. it’s an ruler
……………………….? It’s a bag.
What this? B. what is bag? C. what’s this D. what’s your name?
What ……………… this? It’s a bag.
Is B. stand C. are D. am
………………………….? My name’s John.
What’s name? B. what name? C. what your name? D. what’s your name?
………………………? Yes, it is. It’s a pen.
Is it an pen? B. is this pen? C. is pen this? D. is this a pen?
……………………….? No, it isn’t. it is a desk
This is a desk? B. is this desk? C. is this a chair? D. is this a desk?
“Mở sách” nói như thế nào?
Open your book B. close your book C. stand up, please D. open your bag
“ mời ngồi” nói như thế nào?
Stand up, please B. sit down, please C. sit down, pleas D. sit up, please
Xin ra ngoài nói như thế nào?
May I come out? B. may I come in? C. may I go out? D. may I come in?
“Trật tự” nói như thế nào?
Be quite B. be quiet C. don’t quiet D. be talk
Đề 6
Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất
……………… are you?
What B. is C. how D. this
I’m …………….. thanks.
Am B. fine C. what D. are
How ……………. You?
Is B. am C. what D. are
I am fine, thank……….
You B. your C. yours D. yous
I……….. fine, thanks.
Is B. am C. name D. a
Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe?
Am B. fine C. five D. are
Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây?
It is B. is not C. I am D. I is
“bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào?
How you? B. how’s you? C. how am you? D. how are you?
“Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào?
I’m fine, thanks B. I’m thanks you C. I fine, thank you D. I’m fine, thanks you
Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”?
Thanks B. thanks you C. thank D. fine
………………….! How are you?
Book B. pen C. hello D. goodbye
………………….? I’m fine, thank you.
How you? B. how are you? C. how are I ? D. how are yours?
Bảng chữ cái tiếng anh bắt đầu bằng chữ cái nào?
O B. C C. A D. E
Bảng chữ cái tiếng anh kết thúc bằng chữ cái nào?
Z B. Y C. X D. W
How are you? …………………….
Yes, fine. B. no, thanks C. yes, thank D. I’m fine, thanks.
Những chữ cái nào sau đây không có trong tiếng anh?
A, ă, ô, ơ, o, u, ư B. ê, đ, d C. a, ă, ơ, e D. ă, â, đ, ê, ô, ơ,
Exercise 1: Chọn đáp án đúng.
1. What color …… her eyes? ( am/are/is/ be)
2. She ……… a round face. ( have/ haves/ has/ having)
3. Is there ….. milk? ( some/ a/ an/ any)
4. Can you …….. to the store for me? ( goes/go/ to go/ going
5.We are ………… orange juice now. ( drink/drinks/drinking/ to drink)
6. I……….. my bike every day. ( rides/ride/ drive/ is riding)
Exercise 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
This is Nam . He is a tall boy with short black hair. He lives in a house at Tam Hoa village.There is a market near his house.His mother goes to the market everyday. She often buys fish, vegetables and fruit. She sometimes buys beef or chicken.Today she is tired, she wants some orange juice. So Nam goes to the market for her. Now he is standing in a fruit store. He buys a dozen oranges and half a dozen apples
1.What colour is Nam`s hair?
......................................................................................................
2.What does his mother often buy?
......................................................................................................
3. What does she want?
......................................................................................................
4. Where is Nam?
......................................................................................................
5.How many oranges does Nam buy?
......................................................................................................
Exercise 3: Sắp xếp lại những câu sau:
1. my/ drinks / favourite /are /and/ juice /milk /orange.
......................................................................................................
2. the / sometime / camping / summer. / Phuong / goes / in
......................................................................................................
3. a / the / Hoa / to / movies / twice / month. / goes / the
......................................................................................................
4. every / goes / Nam / swimming / he / swimming /day. / likes / so
......................................................................................................
5. hair? / What / Miss / is / Huong`s / colour
......................................................................................................
Đề 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
………………………, Nam.
Hello B. Cat C. Lan D. Your
Hello, ……………………..!
Joln B. John C. Is D. Jhno
Hi, my ………………………. Is Scott
This B. Your C. Name D. I
Hello, I …………….Lisa
Is B. Am C. My D. Name
…………………… your name? My name is John.
What’s B. What C. Name D. Hi
What is ………………. Name? My name’s Kate.
Your B. My C. Am D. You
My name ……………….. Jenny.
Are B. Is C. Am D. I’m
What is your name? ………………. Name is Chi.
My B. Your C. You D. I’m
What is your name? …………………………. Mai
My name’s B. My name C. I D. You
Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
Hello B. Who C. What D. Name
Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
a: Hello! What’s your name?
b: …………………………………………..
He is Andy C. My name’s Andy
I Andy D. My name Andy
Câu nào sau đây là đúng
Am hello Andy I C. Hello I Andy am
Hello Andy I am D. Hello, I am Andy
Câu nào sau đây là đúng
What is your name? C. What your name?
Name your whats D. whats your name?
Câu nào sau đây là đúng
Is name John my C. My name John
My name is John D. My name John is
Let’s ……………………..
Name B. John C. Andy D. Go
………………………….. go!
Let B. Lets C. Let’ D. Let’s
Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?
Good B. Hello C. Hi D. Goodbye
Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?
Lisa! B. Hi, Lisa C. Bye Lisa D. Hello
Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?
What’s your name? C. What your name?
What is you name? D. Whats your name?
Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?
Nice to meet you, to B. Nice too meet you, too
C. Nice to met you, too D. Nice to meet you, too
Đề 3
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
Một cái bàn viết như thế nào?
A desk B. a cat C. a book D. an desk
Một quyển sách viết như thế nào?
An pen B. books C. a pen D. a book
Một cái bút chì viết như thế nào?
A book B. a pen C. a pencil D. chairs
Một cục tẩy viết như thế nào?
A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat
Một cái bút mực viết như thế nào?
Book B. a pencil C. a pen D. a ruler
Một cái ghế viết như thế nào?
A desk B. a pen C. a book D. a chair
Một cặp sách viết như thế nào?
A bag B. a pen C. a pens D. book
Một cái thước kẻ như thế nào?
A ruler B. rulers C. a book D. a pen
Từ con mèo viết như thế nào?
A chair B. a cat C. a ruler D. desk
Từ xin chào viết như thế nào?
Goodbye B. hello C. a book D. a pen
Exercise 2: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
What is this? ……………… a ruler.
It B. it isn’t C. It’s D. I
……………….. is this?
What B. what’s C. it D. it’s
What ………….. this?
Is B. a C. an D. am
What is this? It’s ……………………
A books B. an book C. a book D. an books
Let’s ……………………….
Book B. ruler C. learn D. let
Lan: goodbye, teacher! Mrs Giang: ……………………..
Hi! B. hello C. goodbye D. ok
What’s this? It’s …………… eraser.
The B. an C. a D. no
Từ nào sau đây nghĩa là của bạn?
My B. your C. You D. I
Từ nào sau đây nghĩa là của tôi?
My B. your C. you D. I
Từ nào sau đây nghĩa là tạm biệt?
Hello B. hi C. goodbye D. good
Đề 4
Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
“isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây?
I is B. I am C. it is D. is not
“It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây?
It is B. I am C. it am D. it an
……………………. This a book?
It B. I C. what D. is
Yes, it ………………..
Is B. it C. not D. isn’t
Is this a ruler? ………………………..
No, it is B. no, isn’t C. no, it isn’t D. no, it not
Is this …………… pencil?
An B. a C. the D. the
Is this a chair? …………………………………..
Yes, it isn’t B. yes, it not C. yes, it is D. yes, isn’t
Từ “chair” nghĩa là gì?
Cái cặp sách B. cái thước kẻ C. cái bút chì D. cái ghế
Từ “pencil” nghĩa là gì?
Cái bút chì B. cái bàn C. con mèo D. quyển sách
Từ “pencil case” nghĩa là gì?
Cái gọt bút chì B. cái hộp bút C. cái thước kẻ D. cái cặp sách
Exercise 2: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
…………………! My name is Lisa
Name B. goodbye C. hi D. what
What’s your name? …………………………….
I am is Lisa B. I name is Lisa C. my name Lisa D. my name is Lisa
Is this a desk? …………………………………
Yes, it is B. yes, it is not C. no, it is D. not it’s is not
I …………………….. football.
Name B. is C. am D. like
Trong bảng chữ cái tiếng anh có bao nhiêu chữ cái?
29 B. 27 C. 24 D. 26
Từ nào sau đây nghĩa là “nó”?
Name B. what C. it D. I
Từ nào sau đây nghĩa là “của tớ”?
Name B. your C. its D. my
Từ nào sau đây nghĩa là “vâng”?
No B. not C. yes D. like
Từ nào sau đây nghĩa là “thích”
English B. like C. what D. live
Từ nào sau đây nghĩa là “tiếng anh”?
A. Pencil B. listen C. English D. like
Đề 5
Exercise : hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
Be quiet, …………….
Pleas B. please C. sit D. plise
Come ……………
Here B. her C. there D. these
Open ………………. Book.
Your B. yours C. I D. you
Close your ………………….
Hat B. hello C. hi D. book
May I …………………… water?
Listen B. drink C. go D. come
…………………… sit down
Be B. please C. am D. what
…………………… up, please
Sit B. stand C. go D. come
……………….. I go out?
What B. may C. please D. be
Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”
Point B. listen C. stand D. sit
Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?
Sit B. down C. stand D. up
What’s this? …………………………
It a ruler B. it’s ruler C. It’s a ruler D. it’s an ruler
……………………….? It’s a bag.
What this? B. what is bag? C. what’s this D. what’s your name?
What ……………… this? It’s a bag.
Is B. stand C. are D. am
………………………….? My name’s John.
What’s name? B. what name? C. what your name? D. what’s your name?
………………………? Yes, it is. It’s a pen.
Is it an pen? B. is this pen? C. is pen this? D. is this a pen?
……………………….? No, it isn’t. it is a desk
This is a desk? B. is this desk? C. is this a chair? D. is this a desk?
“Mở sách” nói như thế nào?
Open your book B. close your book C. stand up, please D. open your bag
“ mời ngồi” nói như thế nào?
Stand up, please B. sit down, please C. sit down, pleas D. sit up, please
Xin ra ngoài nói như thế nào?
May I come out? B. may I come in? C. may I go out? D. may I come in?
“Trật tự” nói như thế nào?
Be quite B. be quiet C. don’t quiet D. be talk
Đề 6
Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất
……………… are you?
What B. is C. how D. this
I’m …………….. thanks.
Am B. fine C. what D. are
How ……………. You?
Is B. am C. what D. are
I am fine, thank……….
You B. your C. yours D. yous
I……….. fine, thanks.
Is B. am C. name D. a
Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe?
Am B. fine C. five D. are
Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây?
It is B. is not C. I am D. I is
“bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào?
How you? B. how’s you? C. how am you? D. how are you?
“Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào?
I’m fine, thanks B. I’m thanks you C. I fine, thank you D. I’m fine, thanks you
Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”?
Thanks B. thanks you C. thank D. fine
………………….! How are you?
Book B. pen C. hello D. goodbye
………………….? I’m fine, thank you.
How you? B. how are you? C. how are I ? D. how are yours?
Bảng chữ cái tiếng anh bắt đầu bằng chữ cái nào?
O B. C C. A D. E
Bảng chữ cái tiếng anh kết thúc bằng chữ cái nào?
Z B. Y C. X D. W
How are you? …………………….
Yes, fine. B. no, thanks C. yes, thank D. I’m fine, thanks.
Những chữ cái nào sau đây không có trong tiếng anh?
A, ă, ô, ơ, o, u, ư B. ê, đ, d C. a, ă, ơ, e D. ă, â, đ, ê, ô, ơ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh
Dung lượng: 139,92KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)