40 CAU HOI TRAC NGHIEM HOA 9 - HK II

Chia sẻ bởi Hà Tấn Lực | Ngày 15/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: 40 CAU HOI TRAC NGHIEM HOA 9 - HK II thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM H ÓA 9 - H ỌC K Ì II


Câu 41: Sau khi làm thí nghiệm, khí dư Clo được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào:
Dung dịch HCl
Dung dịch NaOH
Dung dịch NaCl
Nước
Câu 42: Nhóm các chất đều gồm các hỗn hợp hữu cơ là:
K2CO3 ; CH3COOH ; C2H6 ; C2H6O
C6H6 ; Ca(HCO3)2 ; C2H5Cl ; CH3OH
CH3Cl ; C2H6O ; C3H8 ; CH3COONa
C2H4 ; CH4 ; C3H7Br ; CO2
Câu 43: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
Chất hữu cơ nào cũng chứa cacbon
Chất hữu cơ nào cũng chứa oxi
Mỗi chất chỉ có một công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tử và trất tự liên kết các nguyên tử trong phân tử
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A thu được khí cacbonic và nước. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Hợp chất A có chứa ít nhất hai nguyên tố C và H
Hợp chất A chỉ chứa hai nguyên tố C và H
Hợp chất A là hiđro cacbon
Hợp chất A là dẫn xuất của hiđro cacbon
Câu 45: Trong số các phương trình hóa học sau phương trình nào được viết đúng?
CH4 + Cl2+  C6H6 + HCl
CH4+ Cl2+  CH3 + HCl
CH4+ Cl2+  CH3Cl + HCl
CH4+ Cl2+  CH3Cl + H2
Câu 46: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etilen so với metan là về:
Hoá trị của nguyên tố cacbon
Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon
Hóa trị của hiđro
Liên kết đôi của etilen so với liên kết đơn của metan
Câu 47: Etilen có thể tham gia phản ứng nào sau đây?
Phản ứng cộng brom và hiđro
Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen
Phản ứng cháy tạo ra khí CO2 và H2O
Cả A, B, C
Câu 48: Phương pháp hóa học nào sau đây dùng để loại bỏ etilen lẫn trong khí metan?
Đốt cháy hỗn hợp trong không khí
Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brom dư
Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch muối ăn
Dẫn hỗn hợp khí qua nước
Câu 49: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
Liên kết đôi kém bền hơn liên kết đơn.
Liên kết đôi bền gấp đôi liên kết đơn.
Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.
Etilen làm mất màu dung dịch brom ờ nhiết độ phòng
Câu 50: Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dung dịch brom?
CH3 – CH3
CH2 = CH2
CH3 – Cl
CH3 – CHO
Câu 51: Một hỗn hợp khí gồm CH4 và CO2. Dùng dãy hóa chất nào để thu đựơc từng khí riêng biệt?
Dung dịch Ca(OH)2 , dung dịch HCl
Dung dịch Ca(OH)2 dư, khí Clo (khi chiếu sáng)
Dung dịch Ca(OH)2 , khí Clo (khi chiếu sáng)
Dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch HCl
Câu 52: Trong số các chất sau, chất nào không làm mất màu dung dịch brom.
CH2 = CH2
HC  CH
CH2 = CH – CH3

Câu 53: Cho 3,36 lít hỗn hợp A gồm hai khí metan và etilen (đktc). Tỉ khối của A so với hiđro bằng 10. Thể tích của metan và etilen trong hỗn hợp A lần lượt là:
2,24 lít và 1,12 lít
1,12 lít và 2,24 lít
1,68 lít và 1,68 lít
2,00 lít và 1,00 lít
Câu 54: Thành phần của dầu mỏ:
Dầu mỏ là một đơn chất
Dầu mỏ là mốt hợp chất phức tạp
Dầu mỏ là một hợp chất tự nhiên của nhiều hiđro cacbon
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (đktc). Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan đó là:
5,6 lít
11,2 lít
22,4 lít
33,6 lít
Câu 56: Cho 1,12 lít etilen (đktc) tác dụng với dung dịch brom. Khối lượng của sản phẩm tạo thành là:
18,8 gam
9,4 gam
5,4 gam
10,8 gam
Câu 57: Cồn 900 có nghĩa là:
Dung dịch đựơc tạo thành khi hòa tan 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước.
Dung dịch đựơc tạo thành khi hòa tan 90 ml rượu etylic với 10 gam nước.
Trong 100ml dung dịch có 90 ml rược etylic nguyên chất.
Câu 58: Thể tích khí oxi cần để đốt cháy 23 gam rượu etylic là:
33,6 lít
11,2 lít
5,6 lít
22,4 lít
Câu 59: Chọn thí nghiệm nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Tấn Lực
Dung lượng: 20,26KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)