40 CAU HOI TNKQ HOA 8 HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ph­¬Ng | Ngày 15/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: 40 CAU HOI TNKQ HOA 8 HKII thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Chọnphươngánđúngtrongcáccâusau :
Câu 1: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất của khí oxi?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, tan trong nước.
B. Tan nhiều trong nước
C. Hóa lỏng ở1830C
D. Nhẹ hơn không khí.
Câu 2: Nguyênliệuđểsảnxuấtkhíoxitrongcôngnghiệplà:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Khôngkhí
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Oxi nặng hơn nước B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước
C. Oxi nhẹ hơn nước D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
Câu 4: Cho các oxit: CO2, N2O, Fe2O3, MgO. Oxit có phần trăm khối lượng Oxi nhỏ nhất là:
A. N2O B. Fe2O3 C. CO2 D. MgO
Câu 5: Oxit là hợp chất được tạo thành từ
A.Oxi và kim loại B. Oxi và phi kim
C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác D. Một kim loại và một phi kim
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần của không khí
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi
C. 21% khí nitơ, 78% các khí khác, 1% khí nitơ
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2; CO; hơi nước; khí hiếm…)
Câu 7: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta vào là do
A. Cung cấp thêm khí CO2 B. Cung cấp thêm khí O2
C. Cung cấp thêm khí N2 D. Cung cấp thêm khí H2
Câu 9: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là
A. S (lưu huỳnh) B. C (cacbon) C. N (nitơ) D. Si (silic)
Câu 10: Quátrìnhnàodướiđâykhônglàmgiảmlượngoxitrongkhôngkhí ?
A. Sựhôhấpcủacácđộngvật B. Sựgỉcủacácvậtdụngbằngsắt
C. Sựquanghợpcủacâyxanh D. Sựcháycủa than, củi, bếpga
Câu 11: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. A là chất khí nào sau đây?
A. NO B. NO2 C. SO2 D. CO2
Câu 12: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam S là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít
Câu 13:Phântửaxítgồmcó
A. Một hay nhiềunguyêntử phi kimliênkếtvớigốcaxít.
B. Một hay nhiềunguyêntửhiđrôliênkếtvớigốcaxít.
C. Kếtquảkhác.
D. Một hay nhiềunguyêntửkimloạiliênkếtvớimột hay nhiềugốcaxít.
Câu 14: Có thể thu khí hidro bằng phương pháp đẩy nước và đẩy không khí vì hidro
A. Là chất khí B. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước
C. Nặng hơn không khí D. Có nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 15: Muốnđiềuchếcùngmộtthểtíchkhí H2 (ở cùngđiềukiện) thìcầnlấykimloạinàodướiđâychotácdụngvới dung dịchaxitđểchỉcầnmộtkhốilượngkimloạinhỏnhất?
A. Al B. Mg C. Fe D. Zn
Câu 16:Axitlànhữngchấtlàmchoquỳtímchuyển sang màu:
A. Khôngđổimàu B. Khôngmàu C. Đỏ D. Xanh
Câu 17:Côngthứchóahọccủaoxítaxíttươngứngvớiaxít H2SO3là:
A. SO2 B. SO3 C. SO D. S2O
Câu 18:Trongcácchấtdướiđâychấtnàolàmchoquỳtímhóaxanhlà:
A. Axit B. Nước C. Nướcvôi D. Rượu (cồn)
Câu 19:Côngthứchóahọccủaaxítcógốcaxítlàgốcsunfualà:
A. H2S B. H2SO4 C. H2SO3 D. H2S2
Câu 20:Đểcóhỗnhợpnổcầnlấy H2và O2theotỉlệthểtích H2và O2làbaonhiêu ?
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 1 D. 2: 1
Câu 21: Cho cácbazơsau : LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãybazơ tan trongnướctạothành dung dịchkiềmlà
A. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3. B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH.
C. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH. D. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 22:Khửhoàntoàn 32 g hỗnhợpCuOvà Fe2O3bằngkhí H2thấytạora 9 g H2O. Khốilượnghỗnhợpkimloạithuđượclà:
A. 23 g B. 22 g C. 24 g D. 21 g
Câu 23:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ph­¬Ng
Dung lượng: 26,51KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)