40 Bai on tap doi Dai luong Lop 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hà |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: 40 Bai on tap doi Dai luong Lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỔI CÁC ĐẠI LƯỢNG
Câu 1 : Viết số thập phân đúng vào chỗ trống
a. 18 ha 45 dam2 =.................... m2
b. 777,1 = ………………………
c. 712 yến = ……………………… kg
d. 912 kg = ……………………… tấn
Câu 2 Hỗn số chỉ phần tô màu là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :
A. 2,8% B. 50% C. 3,5 % D. 35 %
Câu 4: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1,008
B. 1,08
C. 1, 8
D. 1,0008
Câu 5: Dấu ( > ; < ; = ) điền vào chỗ chấm của: 8 m2 50 dm2 . . . 8,05 m2 là:
A. < B. > C . =
Câu 6 : 25% của 37 là :
A. 9,21 B. 9,52 C. 9,25 D. 12,6
Câu 7 : Phân số viết dưới dạng thập phân là:
A. 0,04 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,004
Câu 8 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 0,7m là:
A. 0,343m B. 0,49m3 C. 0,343m3 D. 2,1m3
Câu 9 : Tỉ số phần trăm của 2,8 và 4 là
A. 6,8% B. 0,7% C. 70% D. 71%
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5m32dm3=…………dm3 b) 2045dm3 =……..m3
Bài 11: Tìm y:
9,5 x y = 42,5 + 29,8 b) y : 84 = 46,32 + 29,75
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để : 3,5 giờ = ……….phút
A. 35 B. 350 C. 230 D. 210
Câu 13: Hình tròn có bán kính 1,2dm.Diện tích hình tròn là:
A. 3,768 dm2 B. 4, 5216 dm C. 4, 5216 dm2 D. 7,536dm2
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 7 = ………..?
A. B. C. D.
Câu 15: 15% của 240 là:
A. 36 B. 16 C. 160 D. 3600
Câu 16: Tính diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 25cm ; 15cm . Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.
A. 800 cm2 B. 400cm2 C. 375cm2 D. 400cm
Câu 17:
a. 5 gio 49 phut + 4 gio 58 phut b. 21 phut 36 giây : 6
Câu 18 : Phân số bé nhất trong các phân số ;; là:
A. B. C. D.
Câu 19 : Thêm vào 2 sẽ được:
A. B. C. D.
Câu 20 : Chuyển hỗn số 2 thành số thập phân?
A.2,35 B.3,25 C.5,32 D. 2,6
Câu 21 :
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 9km 13m = ....... m
A. 9013 ; B.9,013 ; C. 9,13 ; D. 913
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m7dm = ........m
A. 507 ; B. 57 ; C. 5,07 ; D. 570
c. 60 của 45 là:
A. 25 ; B. 26 ; C. 27 ; D. 28
Câu 22 : Hình tam giác có diện tích 81m, độ dài đáy 18m. Vậy chiều cao hình
tam giác là:
A. 9m ; B. 4,5m ; C. 4,05m ; D. 45m
Câu 23 : Diện tích hình thang có đáy lớn 2,5m, đáy bé 1,5m, chiều cao 0,8m là:
A. 16m ; B. 160 cm ; C. 1,6 dm ; D. 1,6 m
Câu 24 : Diện tích hình tròn có chu vi C = 12,56 cm là:
A. 125,6 cm ; B. 12,56 cm; C. 13,56 cm; D.1356 cm
Câu 1 : Viết số thập phân đúng vào chỗ trống
a. 18 ha 45 dam2 =.................... m2
b. 777,1 = ………………………
c. 712 yến = ……………………… kg
d. 912 kg = ……………………… tấn
Câu 2 Hỗn số chỉ phần tô màu là:
A. B.
C. D.
Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :
A. 2,8% B. 50% C. 3,5 % D. 35 %
Câu 4: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1,008
B. 1,08
C. 1, 8
D. 1,0008
Câu 5: Dấu ( > ; < ; = ) điền vào chỗ chấm của: 8 m2 50 dm2 . . . 8,05 m2 là:
A. < B. > C . =
Câu 6 : 25% của 37 là :
A. 9,21 B. 9,52 C. 9,25 D. 12,6
Câu 7 : Phân số viết dưới dạng thập phân là:
A. 0,04 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,004
Câu 8 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 0,7m là:
A. 0,343m B. 0,49m3 C. 0,343m3 D. 2,1m3
Câu 9 : Tỉ số phần trăm của 2,8 và 4 là
A. 6,8% B. 0,7% C. 70% D. 71%
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5m32dm3=…………dm3 b) 2045dm3 =……..m3
Bài 11: Tìm y:
9,5 x y = 42,5 + 29,8 b) y : 84 = 46,32 + 29,75
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để : 3,5 giờ = ……….phút
A. 35 B. 350 C. 230 D. 210
Câu 13: Hình tròn có bán kính 1,2dm.Diện tích hình tròn là:
A. 3,768 dm2 B. 4, 5216 dm C. 4, 5216 dm2 D. 7,536dm2
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 7 = ………..?
A. B. C. D.
Câu 15: 15% của 240 là:
A. 36 B. 16 C. 160 D. 3600
Câu 16: Tính diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 25cm ; 15cm . Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.
A. 800 cm2 B. 400cm2 C. 375cm2 D. 400cm
Câu 17:
a. 5 gio 49 phut + 4 gio 58 phut b. 21 phut 36 giây : 6
Câu 18 : Phân số bé nhất trong các phân số ;; là:
A. B. C. D.
Câu 19 : Thêm vào 2 sẽ được:
A. B. C. D.
Câu 20 : Chuyển hỗn số 2 thành số thập phân?
A.2,35 B.3,25 C.5,32 D. 2,6
Câu 21 :
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 9km 13m = ....... m
A. 9013 ; B.9,013 ; C. 9,13 ; D. 913
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m7dm = ........m
A. 507 ; B. 57 ; C. 5,07 ; D. 570
c. 60 của 45 là:
A. 25 ; B. 26 ; C. 27 ; D. 28
Câu 22 : Hình tam giác có diện tích 81m, độ dài đáy 18m. Vậy chiều cao hình
tam giác là:
A. 9m ; B. 4,5m ; C. 4,05m ; D. 45m
Câu 23 : Diện tích hình thang có đáy lớn 2,5m, đáy bé 1,5m, chiều cao 0,8m là:
A. 16m ; B. 160 cm ; C. 1,6 dm ; D. 1,6 m
Câu 24 : Diện tích hình tròn có chu vi C = 12,56 cm là:
A. 125,6 cm ; B. 12,56 cm; C. 13,56 cm; D.1356 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hà
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)