4 mã đề kiểm tra sinh 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: 4 mã đề kiểm tra sinh 7 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Thanh Lâm
Họ và tên HS:……………………
Lớp: 7
BÀI KIỂM TRA: SINH HỌC 7
Thời gian: 45’
Họ và tên HS:…………………… Ngày kiểm tra: /11/2010 Ngày trả bài:…………
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không có ở sán dây và sán lá gan:
A. Ruột phân nhiều nhánh chưa có hậu môn. B. giác bám phát triển.
C. Mắt và lông bơi phát triển D. cơ thể dẹp đối xứng 2 bên
Câu 2: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun dẹp:
A. giun đất B. giun đũa C. sán lá gan D. trùng giày
Câu 3: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành động vật nguyên sinh:
A. trùng roi xanh B. sán dây C. sán lá gan D. giun đũa
Câu 4: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun tròn:
A. trùng kiết lị B. giun kim C. giun đất D. sán lông
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không có ở sứa:
A. sống di chuyển thường xuyên B. sống tập đoàn.
C. có đối xứng tỏa tròn D. kiểu ruột hình túi.
Câu 6: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. trùng biến hình , trùng sốt rét. B. trùng giày, trùng kiết lị.
C. trùng sốt rét, trùng kiết lị. D. trùng roi xanh, trùng giày.
Câu 7: Giun kim kí sinh ở:
A. trong máu người. B. Ruột già người C. tá tràng người. D. ruột non người.
Câu 8: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun đốt:
A. sán lá gan B. giun móc câu C. giun đất D. trùng sốt rét

PHẦN 2: Tự luận
Nêu đặc điểm chung của ngành động vật nguyên sinh?
Vì sao san hô sống thành tập đoàn? Người ta sử dụng bộ xương của san hô để làm gì?
Nêu đặc điểm của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh, trình bày các biện pháp phòng trừ giun đũa?










Trường THCS Thanh Lâm
Họ và tên HS:……………………
Lớp: 7
BÀI KIỂM TRA: SINH HỌC 7
Thời gian: 45’
Họ và tên HS:…………………… Ngày kiểm tra: /11/2010 Ngày trả bài:…………
PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không có ở sứa:
A. có đối xứng tỏa tròn B. sống di chuyển thường xuyên
C. sống tập đoàn. D. kiểu ruột hình túi.
Câu 2: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun đốt:
A. giun móc câu B. giun đất C. trùng sốt rét D. sán lá gan
Câu 3: Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là:
A. trùng giày, trùng kiết lị. B. trùng roi xanh, trùng giày.
C. trùng biến hình , trùng sốt rét. D. trùng sốt rét, trùng kiết lị.
Câu 4: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun dẹp:
A. giun đũa B. giun đất C. sán lá gan D. trùng giày
Câu 5: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành giun tròn:
A. giun kim B. trùng kiết lị C. giun đất D. sán lông
Câu 6: Các động vật sau đây động vật nào thuộc ngành động vật nguyên sinh:
A. sán dây B. trùng roi xanh C. sán lá gan D. giun đũa
Câu 7: Giun kim kí sinh ở:
A. trong máu người. B. tá tràng người. C. ruột non người. D. Ruột già người
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không có ở sán dây và sán lá gan:
A. Mắt và lông bơi phát triển B. giác bám phát triển.
C. cơ thể dẹp đối xứng 2 bên D. Ruột phân nhiều nhánh chưa có hạu môn.

PHẦN 2: Tự luận
Nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp?
Trình bày vòng đời của giun kim, nêu các biện pháp phòng trừ giun kim?
Giải thích tại sao khi trời mưa to đất ngập nước giun đất lại bò lên mặt đất? Nêu lợi ích của giun đất đối với đất trồng trọt?








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: 714,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)