4 đề thi thử kì I - lớp 8
Chia sẻ bởi Trần Hứa |
Ngày 13/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: 4 đề thi thử kì I - lớp 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
............................................................................
Lớp:
TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 8
Thời gian : 90 phút
Điểm:
ĐỀ SỐ 01
Bài 1: (1,5 điểm)
1. Làm phép chia :
2. Rút gọn biểu thức:
Bài 2: (2,5 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 + 3x + 3y + xy
b) x3 + 5x2 + 6x
2. Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx)
Bài 3: (2 điểm)
Cho biểu thức: Q =
Thu gọn biểu thức Q.
Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD AB và HEAC ( D AB,
E AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.
1. Chứng minh AH = DE.
2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là
hình thang vuông.
Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.
Chứng minh SABC = 2 SDEQP .
------HẾT-----
Họ và tên:
.....................................................................................
Lớp: 8/
TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I
MÔN TOÁN –LỚP 8
Thời gian : 90 phút
ĐIỂM
ĐỀ SỐ 02
Bài 1: ( 1,0 điểm)
Thực hiện phép tính:
1.
2.
Bài 2: (2,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2.
3.
Bài 3: (1,0 điểm)
Tìm số nguyên tố x thỏa mãn:
Bài 4: (1,5 điểm)
Cho biểu thức A= ( với x )
Rút gọn biểu thức A.
Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn , x -1 phân thức luôn có giá trị âm.
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ
B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D.
1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH.
2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng.
-------HẾT ----
Họ và tên:
.................................................
Lớp: 8/
TẬP GIẢI ĐỀ THI KÌ I
MÔN TOÁN –LỚP 8
Thời gian : 90 phút
ĐIỂM
ĐỀ SỐ 03
Bài 1. (2 điểm)
1. Thu gọn biểu thức :
2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) A = 852 + 170. 15 + 225
b) B = 202 – 192 + 182 – 172 + . . . . . + 22 – 12
Bài 2: (2điểm)
1. Thực hiện phép chia sau một cách hợp lí: (x2 – 2x – y2 + 1) : (x – y – 1)
2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + x – y2 + y
Bài 3. (2 điểm)
Cho biểu thức: P =
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 – 9x + 20 = 0
Bài 4: ( 4 điểm)
Cho hình vuông ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm
của hai tia CM và DA.
1.Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là
hình thang vuông.
2.Chứng minh 2SBCDP = 3 SAPBC .
3.Gọi N là trung điểm BC,Q là giao điểm của DN và CM.
Chứng minh AQ = AB.
BÀI GIẢI
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)