4 đề thi HKI (KHÔNG ĐÁP ÁN)
Chia sẻ bởi nguyễn ngọc phương liên |
Ngày 09/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: 4 đề thi HKI (KHÔNG ĐÁP ÁN) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn đáp án đúng
Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 872.367 là:
A.80 B.800 C.8.000 D.800.000
Bài 2: 1 giờ 15 phút bằng .Số thích hợp để viết vào chổ trống là:
A.60 B.90 C.75 D.85
Bài 3: Năm 2015 học thế kỉ thứ bao nhiêu:
A.XIX B.XX C.XVIII D.XXI
Bài 4: Với y = 7. Tính giá trị biểu thức 7 + 8 x y =
A. 36 B.63 C. 105 D.15
Phần 2: (8 điểm) Tự luận
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 37485 + 25269 b) 10000 + 9899
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm x biết x– 76= 4268 b) Tính giá trị biểu thức: 319+ 306 ( 81
Bài 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài làm
Bài 4: (1 điểm) Cho biết a, b,c là các chữ số tự nhiên khác nhau và có hai chữ số. Tìm a, b, c, để biểu thức a + b + c có giá trị lớn nhất
Bài làm
Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (2.5 điểm) Khoang tròn đáp án đúng
Bài 1: Số mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là
A.12 122 000 B.12 120 000 C.12 012 200 D. 12 102 000
Bài 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 340
A.500 000 B.50 000 C.5 000 D.500
Bài 3: 4 kg 54 g = .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm
A.4054 B.4504 C.4540 D.40054
Bài 4: Cho 3 số 25, 11, 12. Số trung bình cộng của ba số đó là
A.48 B.24 C.11 D.16
Bài 5: Với y = 5 thi92 giá trị của biểu thức 168 – y x 5 =
A.815 B.193 C.143 D.158
Phần 2: (7.5 điểm) Tự luận
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186 765 + 41 829 b) 6 583 x 7
Bài 2: (2.5 điểm) Tìm x
a) x: 7 = 13 085 b) x ( 8 = 4 ( 656
Bài 3: (2 điểm) Hai thùng đựng được 118 lít dầu. Thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 12 lít dầu. Hỏi mỗi thùng chúa được bao nhiêu lít dầu?
Bài làm
Bài 4: (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của số bé nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số.
Bài làm
Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoang tròn đáp án đúng
Bài 1: Với a = 468 thì biểu thức 12 379 + a có giá trị là
A. 12 847 B. 12 84 C. 12 845 D. 12 842
Bài 2: 123 giây = phút giây. Điền vào chỗ trống đáp án thích hợp
A. 1 phút 23 giây B.2 phút 3 giây
C.100 phút 23 giây D.12 phút 3 giây
Bài 3: Hình vẽ bên có số góc nhọn là:
A.3 B.4
C.5 D.6
Phần 2: (7 điểm) Tự luận
Bài 1
Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn đáp án đúng
Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 872.367 là:
A.80 B.800 C.8.000 D.800.000
Bài 2: 1 giờ 15 phút bằng .Số thích hợp để viết vào chổ trống là:
A.60 B.90 C.75 D.85
Bài 3: Năm 2015 học thế kỉ thứ bao nhiêu:
A.XIX B.XX C.XVIII D.XXI
Bài 4: Với y = 7. Tính giá trị biểu thức 7 + 8 x y =
A. 36 B.63 C. 105 D.15
Phần 2: (8 điểm) Tự luận
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 37485 + 25269 b) 10000 + 9899
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm x biết x– 76= 4268 b) Tính giá trị biểu thức: 319+ 306 ( 81
Bài 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài làm
Bài 4: (1 điểm) Cho biết a, b,c là các chữ số tự nhiên khác nhau và có hai chữ số. Tìm a, b, c, để biểu thức a + b + c có giá trị lớn nhất
Bài làm
Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (2.5 điểm) Khoang tròn đáp án đúng
Bài 1: Số mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là
A.12 122 000 B.12 120 000 C.12 012 200 D. 12 102 000
Bài 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 340
A.500 000 B.50 000 C.5 000 D.500
Bài 3: 4 kg 54 g = .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm
A.4054 B.4504 C.4540 D.40054
Bài 4: Cho 3 số 25, 11, 12. Số trung bình cộng của ba số đó là
A.48 B.24 C.11 D.16
Bài 5: Với y = 5 thi92 giá trị của biểu thức 168 – y x 5 =
A.815 B.193 C.143 D.158
Phần 2: (7.5 điểm) Tự luận
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186 765 + 41 829 b) 6 583 x 7
Bài 2: (2.5 điểm) Tìm x
a) x: 7 = 13 085 b) x ( 8 = 4 ( 656
Bài 3: (2 điểm) Hai thùng đựng được 118 lít dầu. Thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 12 lít dầu. Hỏi mỗi thùng chúa được bao nhiêu lít dầu?
Bài làm
Bài 4: (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của số bé nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số.
Bài làm
Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017
Lớp: 4 Môn: Toán
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoang tròn đáp án đúng
Bài 1: Với a = 468 thì biểu thức 12 379 + a có giá trị là
A. 12 847 B. 12 84 C. 12 845 D. 12 842
Bài 2: 123 giây = phút giây. Điền vào chỗ trống đáp án thích hợp
A. 1 phút 23 giây B.2 phút 3 giây
C.100 phút 23 giây D.12 phút 3 giây
Bài 3: Hình vẽ bên có số góc nhọn là:
A.3 B.4
C.5 D.6
Phần 2: (7 điểm) Tự luận
Bài 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn ngọc phương liên
Dung lượng: 46,43KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)