4 đề kiểm tra hk2 vật lý 8 + trăc nghiệm
Chia sẻ bởi Võ Thị Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: 4 đề kiểm tra hk2 vật lý 8 + trăc nghiệm thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trường hợp nào sau đây vừa có động năng vừa có thế năng?
A. Một ôtô đang leo dốc. B. Ôtô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao. D. Hòn đá nằm yên bên đường.
Câu 2. Một người kéo một gàu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là:
A. 150W
B. 2,5W
C. 75W
D. 5W
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vị trí của vật
C. Vận tốc và vị trí của vật
B. Khối lượng và vận tốc của vật
D. Vị trí của vật so với mặt đất
Câu 4. Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây:
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh
D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật chuyển động càng nhanh.
Câu 5. Khi bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 900C vào một cốc nước ở 200C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều tăng B. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều giảm
C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nước tăng D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và nước giảm.
Câu 6. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng; không khí; nước
C. Nước; đồng; không khí
B. Không khí; đồng; nước
D. Đồng; nước; không khí
Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất khí
C. Ở tất cả các chất, kể cả chân không
B. Chỉ ở chất lỏng
D. Chất khí và chất lỏng
Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2
A. Q = m.c.( t2 – t1)
C. Q = m.c.( t1 – t2)
B. Q = ( t2 – t1)m/c
D. Q = m.c.( t1 + t2)
Câu 9.Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A. Khối lượng của vật tăng C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng
B. Trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ vật tăng
Câu 10. Chọn đáp án sai: Muốn có sự dẫn nhiệt từ vật này sang vật kia thì:
A. Hai vật phải tiếp xúc với nhau.
B. Vật có nhiệt độ cao hơn truyền sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Vật có khối lượng lớn hơn truyền cho vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. Vật có nhiệt năng lớn hơn truyền sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
Câu 11. Thả vào chậu nước có nhiệt độ t1 một thỏi nhôm được đun nóng đến nhiệt độ t2 , t2> t1 Sau khi cân bằng nhiệt , cả hai có nhiệt độ t . Ta có:
A. t2> t1> t B. t2> t> t1 C. t > t1> t2 D. t > t2> t1
Câu 12. Một ấm nhôm có khối lượng 300g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nước trong ấm từ 250C đến khi nước trong ấm sôi lên.
A. 334,8 kJ. B. 178,4 kJ. C.380 kJ. D.672,12 kJ.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Một máy khi hoạt động với công suất Ƥ = 1600(W) thì nâng được vật nặng m= 100(kg) lên độ cao 12(m) trong 30 giây.
Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật
Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
Câu 2. (1điểm)Cĩ những hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào? Các hình thức đĩ xảy ra chủ yếu trong mơi trường nào?
Câu 3.(1điểm)Tại sao về mùa đơng chim thường hay đứng xù lơng ?
Câu 4. (3 điểm) Một người thả300(g) chì ở nhiệt độ 1000C vào 250(g) nước ở nhiệt độ 58,50C làm cho nước nóng lên tới 600C. Cho nhiệt dung
Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Trường hợp nào sau đây vừa có động năng vừa có thế năng?
A. Một ôtô đang leo dốc. B. Ôtô đang chạy trên đường nằm ngang.
C. Nước được ngăn trên đập cao. D. Hòn đá nằm yên bên đường.
Câu 2. Một người kéo một gàu nước có trọng lượng 10N từ giếng sâu 7,5m trong thời gian 30 giây. Công suất của người đó là:
A. 150W
B. 2,5W
C. 75W
D. 5W
Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào:
A. Khối lượng và vị trí của vật
C. Vận tốc và vị trí của vật
B. Khối lượng và vận tốc của vật
D. Vị trí của vật so với mặt đất
Câu 4. Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau đây:
A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng
B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách
C. Nhiệt độ càng cao thì nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh
D. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật chuyển động càng nhanh.
Câu 5. Khi bỏ một miếng kim loại đồng đã được nung nóng tới 900C vào một cốc nước ở 200C. Nhiệt năng của miếng đồng và nước sẽ thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều tăng B. Nhiệt năng của miếng đồng và nước đều giảm
C. Nhiệt năng của miếng đồng giảm và nước tăng D. Nhiệt năng của miếng đồng tăng và nước giảm.
Câu 6. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng; không khí; nước
C. Nước; đồng; không khí
B. Không khí; đồng; nước
D. Đồng; nước; không khí
Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?
A. Chỉ ở chất khí
C. Ở tất cả các chất, kể cả chân không
B. Chỉ ở chất lỏng
D. Chất khí và chất lỏng
Câu 8. Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính nhiệt lượng thu vào để tăng nhiệt độ từ t1 đến t2
A. Q = m.c.( t2 – t1)
C. Q = m.c.( t1 – t2)
B. Q = ( t2 – t1)m/c
D. Q = m.c.( t1 + t2)
Câu 9.Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì :
A. Khối lượng của vật tăng C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật đều tăng
B. Trọng lượng của vật tăng D. Nhiệt độ vật tăng
Câu 10. Chọn đáp án sai: Muốn có sự dẫn nhiệt từ vật này sang vật kia thì:
A. Hai vật phải tiếp xúc với nhau.
B. Vật có nhiệt độ cao hơn truyền sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Vật có khối lượng lớn hơn truyền cho vật có khối lượng nhỏ hơn.
D. Vật có nhiệt năng lớn hơn truyền sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
Câu 11. Thả vào chậu nước có nhiệt độ t1 một thỏi nhôm được đun nóng đến nhiệt độ t2 , t2> t1 Sau khi cân bằng nhiệt , cả hai có nhiệt độ t . Ta có:
A. t2> t1> t B. t2> t> t1 C. t > t1> t2 D. t > t2> t1
Câu 12. Một ấm nhôm có khối lượng 300g chứa 1 lít nước. Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nước trong ấm từ 250C đến khi nước trong ấm sôi lên.
A. 334,8 kJ. B. 178,4 kJ. C.380 kJ. D.672,12 kJ.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Một máy khi hoạt động với công suất Ƥ = 1600(W) thì nâng được vật nặng m= 100(kg) lên độ cao 12(m) trong 30 giây.
Tính công mà máy đã thực hiện được trong thời gian nâng vật
Tính hiệu suất của máy trong quá trình làm việc?
Câu 2. (1điểm)Cĩ những hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào? Các hình thức đĩ xảy ra chủ yếu trong mơi trường nào?
Câu 3.(1điểm)Tại sao về mùa đơng chim thường hay đứng xù lơng ?
Câu 4. (3 điểm) Một người thả300(g) chì ở nhiệt độ 1000C vào 250(g) nước ở nhiệt độ 58,50C làm cho nước nóng lên tới 600C. Cho nhiệt dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thu Thảo
Dung lượng: 29,39KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)