4 đề kiểm tra đai số 8 chương 3 tiết 56( TN 30%)
Chia sẻ bởi Nhữ Văn Mạnh |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: 4 đề kiểm tra đai số 8 chương 3 tiết 56( TN 30%) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 1
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình (2m - 4)x= 3 vô nghiệm khi giá trị của m là
A) m = -2 B) m= 2 C) m # 2 D) m #-2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 5x + 25 = 0
b/ 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 2
c/
d/
e/ x4 – 15x2 + 56 = 0
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 16km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 3 : (Dành cho lớp 8A): Giải phương trình 4x – 12.2x + 32 = 0
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 2
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 6x + 6 =4 x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) 2x + 1 = 0 B). 2x + 13= 0 C).3x – 13 = 0 D). 2x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 6: Phương trình bậc nhất 5x – 3 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 5; b = - 3 B. a = 5 ; b = 0 C. a = 3; b = -3 D. a = -3; b = 5
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 5x – 30 = 0
b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2
c)
d)
e)
Bài 2: Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc 40 km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3: Dành cho lớp 8A: Giải phương trình:
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 3
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2-25 = 0 ?
a. x-5 = 0 b. x+5 =0 c. (x+5
ĐỀ 1
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 2x + 3 = x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) x + 10 = 0 B). 3x + 10 = 0 C). x – 10 = 0 D). –x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình (2m - 4)x= 3 vô nghiệm khi giá trị của m là
A) m = -2 B) m= 2 C) m # 2 D) m #-2
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 4: Để giải bài toán bằng cách lập phương trình, ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 4 bước D). 1 bước
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 5x + 25 = 0
b/ 2x – 3 = 3(2x – 3) + x + 2
c/
d/
e/ x4 – 15x2 + 56 = 0
Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 16km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB ?
Bài 3 : (Dành cho lớp 8A): Giải phương trình 4x – 12.2x + 32 = 0
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 2
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Phương trình 6x + 6 =4 x – 7 tương đương với phương trình nào sau đây
A) 2x + 1 = 0 B). 2x + 13= 0 C).3x – 13 = 0 D). 2x – 10 = 0
Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào
A). B).
C). D).
Câu 3: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ta cần mấy bước
A). 2 bước B). 3 bước C). 1 bước D). 4 bước
Câu 6: Phương trình bậc nhất 5x – 3 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 5; b = - 3 B. a = 5 ; b = 0 C. a = 3; b = -3 D. a = -3; b = 5
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). B). C). D).
Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là:
A). và B). và
C). và D). và
II. Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a/ 5x – 30 = 0
b/ 7 – 4x = 3(x + 1) –2 x – 2
c)
d)
e)
Bài 2: Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc 40 km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 3: Dành cho lớp 8A: Giải phương trình:
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8
ĐỀ 3
I. Phần trắc nhiệm Phần này gồm có 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2-25 = 0 ?
a. x-5 = 0 b. x+5 =0 c. (x+5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhữ Văn Mạnh
Dung lượng: 157,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)