38 + 25
Chia sẻ bởi Lê Vân Anh |
Ngày 09/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: 38 + 25 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN - LỚP 2
GV: Lê Vân Anh
Tuần 5
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính:
28
6
+
38
9
48
8
+
+
34
47
56
Toán:
38 + 25 (S/21)
63
38
25
+
3
6
8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1.
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.
- Thực hiện phép tính dọc (theo 2 bước):
+ Bước 1: Đặt tính (thẳng cột)
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái
* Lưu ý: Có nhớ 1 vào tổng các chục.
Toán:
38 + 25 (S/21)
38
25
1
Tính:
38
45
58
36
28
59
+
+
+
+
38
45
+
58
36
+
38
45
+
58
36
38
45
+
28
59
58
36
38
45
+
68
4
44
8
47
32
68
4
44
8
+
+
+
83
94
87
72
52
79
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Toán:
38 + 25 (S/21)
3
Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm. Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đêximet? (xem hình vẽ).
A
B
C
28dm
34dm
* Bài toán cho biết gì?
- Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm.
* Bài toán hỏi gì ?
- Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đêximet ?
* Muốn biết con kiến phải đi đoạn đường dài bao nhiêu ta làm tính gì ?
- Thực hiện tính cộng.
+ 1 HS giải bảng lớp, cả lớp làm vào vở BT.
* Độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và BC.
Bài giải
Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62(dm)
Đáp số: 62dm
4
>
<
=
?
8 + 4 ... 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
* Để điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho đúng ta làm thế nào ?
Có thể tính tổng rồi so sánh kết quả.
8 + 4 ... 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
8 + 4 ... 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
<
Vì 4 < 5 nên 8 cộng 4 bé hơn 8 cộng 5.
=
Vì đổi chỗ các số trong một tổng thì kết quả không thay đổi.
Vì 16 >15 nên 9 cộng 7 lớn hơn 9 cộng 6.
>
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dưới dạng 38 + 25.
- Về nhà tiếp tục hoàn thành cột 4, 5 BT1 và cột 2 BT4.
- Về nhà tiếp tục hoàn thành cột 4, 5 BT1 và cột 2 BT4.
Cảm ơn các em đã có giờ học tốt !
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE
HẸN GẶP LẠI
LÊ VÂN ANH
Tháng 9 năm 2014
Giáo viên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN - LỚP 2
GV: Lê Vân Anh
Tuần 5
Toán:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính:
28
6
+
38
9
48
8
+
+
34
47
56
Toán:
38 + 25 (S/21)
63
38
25
+
3
6
8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1.
3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.
- Thực hiện phép tính dọc (theo 2 bước):
+ Bước 1: Đặt tính (thẳng cột)
+ Bước 2: Tính từ phải sang trái
* Lưu ý: Có nhớ 1 vào tổng các chục.
Toán:
38 + 25 (S/21)
38
25
1
Tính:
38
45
58
36
28
59
+
+
+
+
38
45
+
58
36
+
38
45
+
58
36
38
45
+
28
59
58
36
38
45
+
68
4
44
8
47
32
68
4
44
8
+
+
+
83
94
87
72
52
79
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Toán:
38 + 25 (S/21)
3
Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm. Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đêximet? (xem hình vẽ).
A
B
C
28dm
34dm
* Bài toán cho biết gì?
- Đoạn thẳng AB dài 28dm, đoạn thẳng BC dài 34dm.
* Bài toán hỏi gì ?
- Con kiến đi từ A đến C phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu đêximet ?
* Muốn biết con kiến phải đi đoạn đường dài bao nhiêu ta làm tính gì ?
- Thực hiện tính cộng.
+ 1 HS giải bảng lớp, cả lớp làm vào vở BT.
* Độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và BC.
Bài giải
Con kiến phải đi đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62(dm)
Đáp số: 62dm
4
>
<
=
?
8 + 4 ... 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
* Để điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho đúng ta làm thế nào ?
Có thể tính tổng rồi so sánh kết quả.
8 + 4 ... 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
8 + 4 ... 8 + 5
9 + 8 … 8 + 9
9 + 7 … 9 + 6
<
Vì 4 < 5 nên 8 cộng 4 bé hơn 8 cộng 5.
=
Vì đổi chỗ các số trong một tổng thì kết quả không thay đổi.
Vì 16 >15 nên 9 cộng 7 lớn hơn 9 cộng 6.
>
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- Nhắc lại cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dưới dạng 38 + 25.
- Về nhà tiếp tục hoàn thành cột 4, 5 BT1 và cột 2 BT4.
- Về nhà tiếp tục hoàn thành cột 4, 5 BT1 và cột 2 BT4.
Cảm ơn các em đã có giờ học tốt !
CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE
HẸN GẶP LẠI
LÊ VÂN ANH
Tháng 9 năm 2014
Giáo viên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Vân Anh
Dung lượng: 5,08MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)