37 đề toán lớp 2 HKI

Chia sẻ bởi Đinh Thị Thành | Ngày 09/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: 37 đề toán lớp 2 HKI thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98
Bài 2: Tính nhẩm: (1điểm)
a. 9 + 8 = ….. c. 2 + 9 =……
b. 14 – 6 = …. d. 17 – 8 =……
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1điểm)
a. 8 + 9 =16 b. 5 + 7 = 12

Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 57 + 26 b. 39 + 6 c. 81 – 35 d. 90 - 58
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a. 8 dm + 10 dm = …….. dm
A. 18 dm B. 28 dm C. 38 dm
b. Tìm x biết: X + 10=10
A. x = 10 B. x = 0 C. x = 20
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
a.Có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
b.Có bao nhiêu hình tam giác?
A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình
Bài 7: (3 điểm )
a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................
b.Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..............................................................................................................

Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 ……. c, 17 - 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50……...
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 -59

………………………………………………………………………………………..................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................
Bài 4: Tìm x: a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện ?
..........






Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay…….giờ chiều 24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật

Tháng
5

1
2
3
4
5
6


7
8
9
10
11
12
13


14
15
16
17
18
19
20


21
22
23
24
25
26
27


28
29
30
31




-Ngày 19 - 5 là thứ ......... -Trong tháng 5 có…. ngàychủ nhật. Đó là những ngày ……………..
-Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.



Bài 1. (2điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99
b/ 17 – 9 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99
c/ 98 – 7 = ? A. 28 B. 91 C. 95 D. 97
d/ 8 + 6 = ? A. 14 B. 15 C. 86 D. 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
27 + 69 14 + 56 77 – 48 63 – 45
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
……… ……… ………. ………
Bài 3: Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Thành
Dung lượng: 768,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)