33 - 5
Chia sẻ bởi Phan Thị Tuyết |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: 33 - 5 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
`
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
về dự giờ môn Toán lớp 2A
C
GV: Phan Th? Tuy?t
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
33 – 5 = ?
Bài toán : Có 33 que tính ,bớt 5 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Toán:
33 - 5 = ?
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Toán:
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5 =
28
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 - 5 = ?
33 – 5 =
28
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 - 5 = ?
33
-
5
8
2
3 không trừ được 5,
lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
33 – 5
Ví dụ:
43
-
9
3
4
33 - 5
13 - 5
33
13
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
33
-
5
2
3 không trừ được 5,
lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
8
Bài 1: Tính
63
9
-
23
6
53
8
73
4
83
7
-
-
-
-
17
45
69
76
54
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu,
biết số bị trừ và số trừ lần lượt
là:
a) 43 và 5
b) 93 và 9
c)33 và 6
Bài 3: Tìm x
a) x + 6 = 33
b) 8 + x = 43
x = 33 - 6
x = 27
x = 43 - 8
x = 35
43
5
-
38
93
9
-
8 4
33
6
-
27
Bài 4: (Dành cho HS K+G)
- Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳ cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
Trò chơi: Tìm người thắng cuộc
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
73 – 9 =
A. 74
câu 1
B. 65
C. 64
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số trừ là 5, hiệu là 53.Số bị trừ là:
A. 48
câu 2
C. 68
B. 58
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng của hai số là 93.Một trong hai số là 7. Số hạng còn lại là
A. 86
câu 3
C. 85
B. 76
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
33
-
5
2
3 không trừ được 5,
lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
8
Bài 1: Tính
63
6
-
23
6
53
8
73
4
83
7
-
-
-
-
17
45
69
76
57
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu,
biết số bị trừ và số trừ lần lượt
là:
a) 43 và 5
b) 93 và 9
c)33 và 6
Bài 3: Tìm x
a) x + 6 = 33
b) 8 + x = 43
x = 33 - 6
x = 27
x = 43 - 8
x = 35
43
5
-
38
93
9
-
8 4
33
6
-
27
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em học giỏi
A. 86
câu 3
C. 85
B. 76
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
về dự giờ môn Toán lớp 2A
C
GV: Phan Th? Tuy?t
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
33 – 5 = ?
Bài toán : Có 33 que tính ,bớt 5 que tính.
Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Toán:
33 - 5 = ?
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
Toán:
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5 =
28
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 - 5 = ?
33 – 5 =
28
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 - 5 = ?
33
-
5
8
2
3 không trừ được 5,
lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
33 – 5
Ví dụ:
43
-
9
3
4
33 - 5
13 - 5
33
13
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
33
-
5
2
3 không trừ được 5,
lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
8
Bài 1: Tính
63
9
-
23
6
53
8
73
4
83
7
-
-
-
-
17
45
69
76
54
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu,
biết số bị trừ và số trừ lần lượt
là:
a) 43 và 5
b) 93 và 9
c)33 và 6
Bài 3: Tìm x
a) x + 6 = 33
b) 8 + x = 43
x = 33 - 6
x = 27
x = 43 - 8
x = 35
43
5
-
38
93
9
-
8 4
33
6
-
27
Bài 4: (Dành cho HS K+G)
- Hãy vẽ 9 chấm tròn trên hai đoạn thẳ cắt nhau, sao cho mỗi đoạn thẳng đều có 5 chấm tròn.
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
Trò chơi: Tìm người thắng cuộc
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
73 – 9 =
A. 74
câu 1
B. 65
C. 64
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số trừ là 5, hiệu là 53.Số bị trừ là:
A. 48
câu 2
C. 68
B. 58
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng của hai số là 93.Một trong hai số là 7. Số hạng còn lại là
A. 86
câu 3
C. 85
B. 76
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Toán:
Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013
33 – 5
33
-
5
2
3 không trừ được 5,
lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8,
nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
8
Bài 1: Tính
63
6
-
23
6
53
8
73
4
83
7
-
-
-
-
17
45
69
76
57
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu,
biết số bị trừ và số trừ lần lượt
là:
a) 43 và 5
b) 93 và 9
c)33 và 6
Bài 3: Tìm x
a) x + 6 = 33
b) 8 + x = 43
x = 33 - 6
x = 27
x = 43 - 8
x = 35
43
5
-
38
93
9
-
8 4
33
6
-
27
Kính chúc quý thầy cô mạnh khỏe
Chúc các em học giỏi
A. 86
câu 3
C. 85
B. 76
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Tuyết
Dung lượng: 1,98MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)