31 đề thi HSG môn Toán lớp 2 hay

Chia sẻ bởi Quách Thị Lan | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: 31 đề thi HSG môn Toán lớp 2 hay thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

31 ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG LỚP 2

Bài 1: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số?...............................................................................
………………………………………………………………………………………………..
b) Từ 27 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số?.............................................
c) Có bao nhiêu số có ba chữ số?......................................................................
………………………………………………………………………………..
Bài 2: Cho số 45. Số đó thay đổi thế nào nếu?
a) Xoá bỏ chữ số 5?........................................................................................
………………………………………………………………………………
b) Xoá bỏ chữ số 4?...........................................................................................
………………………………………………………………………………
Bài 3: Cho số có hai chữ số:
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị?
……………………………………………………………………………
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
……………………………………………………………………………
c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
……………………………………………………………………………
Bài 4: Cho số 305:
a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi( hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi hay tăng thêm bao nhiêu đơn vị?................................................................................
………………………………………………………………………………
b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 5 cho nhau?
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 5: a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 5 thì hai số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn kém nhau 5 thì số đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái qua phải hoặc từ phải qua trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi?
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 7: Hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 9.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
Bài 8: Hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: a) Biết số liền trước của a là 15, em hãy tìm số liền sau của a?
………………………………………………………………………………
b) Biết số liền sau của b là 20, hãy tìm số liền trước của b?
………………………………………………………………………………
c) Biết số c không có số liền trước, hỏi c là số nào?
……………………………………………………………………………
Bài 10: a)Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 17?
……………………………………………………………………………
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63?
……………………………………………………………………………………
c) Hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số, một số có một chữ số?
……………………………………………………………………………………
Bài 11: a) Tìm những số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5.
…………………………………………………………………………………….
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 25 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 5?............................................................................................................................
Bài 12: Tìm x:
a) 9 < x < 15 b)48 < x + 1 < 50
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
c) x + 20 < 22 d) 46 < x - 45 < 48
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 13: a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 9, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
……………………………………………………………………………………
b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 19, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
…………………………………………………………………………………….
c)Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 123 đến 129, ta phải dùng hết bao nhiêu số?
……………………………………………………………………………………
Bài 14: Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên tiếp: 1 ;2 ; 3;….; a. Hỏi a là số nào?( a là số cuối cùng của dãy số)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 15: Tìm chữ số x, biết:
a) 35x < 352 b) 207> x 70 c) 199< xxx < 299
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 16: Em hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau(càng viết được nhiều tổng càng tốt)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 17: a)Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
………………………………………………………………………………….
b) Tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho hiệu hai số đó bằng 1.
………………………………………………………………………………….
Bài 18: a) Tổng lớn nhất của hai số có một chữ số là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
b) Tổng bé nhất của số có một chữ số và số có hai chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)