31 BỘ ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 ( HK2)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: 31 BỘ ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 ( HK2) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
31 BỘ ĐỀ KIỂM TRA ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 ( HK2)
Bài 1: (1điểm)
a. Đọc các số sau:
514:………………………………………………………………………….
955:…………………………………………………………………………..
b. Viết các số sau:
Bảy trăm linh tám:………………………
Chín trăm mười chín:…………………...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
783; 584; 854; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
620; 539; 782; 749
………………………………………………………………………………
Bài 3: (1điểm)
579…….580 432………425
?
308…….308 369………360 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 8 + 5 = b. 4 x 5 =
11 – 4 = 24 : 3 =
Bài 5: (2điểm)
a. Đặt tính rồi
75 – 57 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 =
................... ...................... ....................... .......................
.................... ....................... ....................... ......................
................... ....................... ....................... .......................
b. Tìm Y:
4 x Y = 28 Y : 5 = 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 6: (1điểm)
Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi sợi dây đó cắt được thành mấy đoạn như thế?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a. Số liền trước của 950 là 951 b. Số liền trước của 700 là 699
d. Số liền sau của 789 là 788 c. Số liền sau của 309 là 310
Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?(0,5 điểm)
A. 8 giờ rưỡi B. 2 giờ rưỡi C. 7 giờ rưỡi
b). Thứ hai tuần này là ngày 12 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm)
A. 18 B. 19 C. 20
Bài 9 : (1điểm)
a. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình
tam giác bên để có thêm một hình tứ giác.
b. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là :
AB = 6dm ; BC = 7dm ; CD = 5dm ; AD = 9dm.
Chu vi của hình tứ giác đó là :
A. 13dm B. 14dm C. 27dm.
Bài 1: (1 đ) Viết tiếp cỏc số vào chỗ chấm cho thớch hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 đ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu
Bài 1: (1điểm)
a. Đọc các số sau:
514:………………………………………………………………………….
955:…………………………………………………………………………..
b. Viết các số sau:
Bảy trăm linh tám:………………………
Chín trăm mười chín:…………………...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
783; 584; 854; 617
………………………………………………………………………………
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
620; 539; 782; 749
………………………………………………………………………………
Bài 3: (1điểm)
579…….580 432………425
?
308…….308 369………360 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm)
a. 8 + 5 = b. 4 x 5 =
11 – 4 = 24 : 3 =
Bài 5: (2điểm)
a. Đặt tính rồi
75 – 57 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 =
................... ...................... ....................... .......................
.................... ....................... ....................... ......................
................... ....................... ....................... .......................
b. Tìm Y:
4 x Y = 28 Y : 5 = 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
Bài 6: (1điểm)
Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. Hỏi sợi dây đó cắt được thành mấy đoạn như thế?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a. Số liền trước của 950 là 951 b. Số liền trước của 700 là 699
d. Số liền sau của 789 là 788 c. Số liền sau của 309 là 310
Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?(0,5 điểm)
A. 8 giờ rưỡi B. 2 giờ rưỡi C. 7 giờ rưỡi
b). Thứ hai tuần này là ngày 12 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm)
A. 18 B. 19 C. 20
Bài 9 : (1điểm)
a. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình
tam giác bên để có thêm một hình tứ giác.
b. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là :
AB = 6dm ; BC = 7dm ; CD = 5dm ; AD = 9dm.
Chu vi của hình tứ giác đó là :
A. 13dm B. 14dm C. 27dm.
Bài 1: (1 đ) Viết tiếp cỏc số vào chỗ chấm cho thớch hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 đ) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
B ài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 720,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)