30 đề thi Kì 2

Chia sẻ bởi Tạ Thị Phi | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: 30 đề thi Kì 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

30 đề toán lớp 1
ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào đáp án đúng
Số liền trước và số liền sau của số 20 là ̀:
a, 17 và 18 b, 18 và 1 9 c, 19 và 21 d, 21 và 22
2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
a, 28 b, 92 c, 82 d, 80
3. Phép cộng 19 + 9 có kết quả bằng:
a, 18 b, 29 c, 28 d, 39
Tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm)
a, 32 + 7 b, 54 - 12 c, 76 - 33 d, 24 + 65
………… ………… ………… …………
………… ………… ……….... …………
……….... ………… ………… …………

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm )

19 - 9

34 + 7

77 - 9

29 + 6

65

35

10

41











Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (2 điểm)
a, 39 + 23 = 52
b, 43 – 5 = 48
c, 12 + 23 = 45
d, 26 – 9 = 15


Đề 1.1
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:






Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

Số liền sau của 23 là 24

Số liền sau của 84 là 83

số liền sau của 79 là 70

Số liền sau của 98 là 99

Số liền sau của 99 là 100

Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng

ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thành các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……….. ………. ……….. ………
……….. ……….. ………. ………
………… ……….. ……… ………..

b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = ….
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2

Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?




Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 3
1. a) Viết thành các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...
Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
2. a) Nối số với phép tính thích hợp :



b) Đặt tính rồi tính :
3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23



Tính :
27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Thị Phi
Dung lượng: 486,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)