3 ĐKT C3 Toan
Chia sẻ bởi Vưng Ngọc Lê |
Ngày 13/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: 3 ĐKT C3 Toan thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra chương 3
Đề 1:
Bài 1:a) Trong các số -2; -1; 0; 0,5; 3; hãy tìm xem số nào là nghiệm của phương trình x2- 2x = 3.
b) Hai phương trình
x(x-2) = 0 (1)và x-2 = 0 (2) có tương đương không?
Bài 2: Giải các phương trình
(x-1)2 – (x+1)2= 2(x - 3)
Bài 3:Một ô tô đi từ A đến B.Lúc đầu ô tô đi với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được quãng đường , ô tô đã tăng vận tốc lên 50 km/h. Tính quãng đường AB Biết rằng thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là 7 giờ
Đề 2:
Bài 1: Các cặp phương trình sau có tương đương không và giải thích vì sao?
a) và
b) và c) và
Bài 2: Giải phương trình
a)
b
Bài 3: Hai thùng đựng dầu : thùng thứ nhất có 120 lít, thùng thứ hai có 90 lít . Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại ở trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại ở trong thùng thứ nhất . Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng?.
Đề 1:
Bài 1:a) Trong các số -2; -1; 0; 0,5; 3; hãy tìm xem số nào là nghiệm của phương trình x2- 2x = 3.
b) Hai phương trình
x(x-2) = 0 (1)và x-2 = 0 (2) có tương đương không?
Bài 2: Giải các phương trình
(x-1)2 – (x+1)2= 2(x - 3)
Bài 3:Một ô tô đi từ A đến B.Lúc đầu ô tô đi với vận tốc 40 km/h. Sau khi đi được quãng đường , ô tô đã tăng vận tốc lên 50 km/h. Tính quãng đường AB Biết rằng thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là 7 giờ
Đề 2:
Bài 1: Các cặp phương trình sau có tương đương không và giải thích vì sao?
a) và
b) và c) và
Bài 2: Giải phương trình
a)
b
Bài 3: Hai thùng đựng dầu : thùng thứ nhất có 120 lít, thùng thứ hai có 90 lít . Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu ở thùng thứ hai thì lượng dầu còn lại ở trong thùng thứ hai gấp đôi lượng dầu còn lại ở trong thùng thứ nhất . Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng?.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vưng Ngọc Lê
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)