3 ĐỀ TOÁN HAY NHẤT.NĂM 2015-2016
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: 3 ĐỀ TOÁN HAY NHẤT.NĂM 2015-2016 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán – Lớp: 5
Thời gian làm bài 40 phút
Đề Số 1
I. Phần trắc nhiệm .
Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng:
1. Chữ số 5 trong số 14.205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4
C. 5,2 D. 4,0
3. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 Phút B. 30 Phút
C. 20 Phút D. 40 Phút
4. 0,5 % = ?
/
5. Diện tích hình thang ABCD là:
/
A. 18 dm
B. 36 dm
C. 3,6 dm
D. 36 dm2
6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650 kg = ………..tấn là:
A. 65 B. 6.5
C. 0.65 D. 0,065
7. Chữ số 5 trong số thập phân 24,135 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần trăm B. Hàng nghìn
C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
8. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4 C. 4,0 D. 0,25
9. 3 phút 20 giây = ………….. giây?
A. 50 giây B. 320 giây C. 200 giây D. 80 giây
10 Một ôtô đi được 60 km/giờ, tiếp đó ôtô đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ôtô đã đi cả hai đoạn đường là:
A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
II. Phần tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a . 1,345 + 25,6 b. 78 – 20,05
c. 17,03 x 0,25 d. 10,6 : 4,24
Bài 2: Một Ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 46 Km/giờ và nghỉ dọc đường mất 25 Phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính Diện tích ADC của hình sau:
/
Bài 4. Tính nhanh:
/
Đề Số 2
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3m3 5dm3 = ……………dm3
A. 35 B. 305 C. 3005
Câu 2. Muốn tìm thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy:
A. Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao( cùng 1 đơn vị đo)
B. Cạnh nhân cạnh rồi nhân với cạnh
C. Chu vi đáy nhân với chiều cao (cùng 1 đơn vị đo)
Câu 3. 10% của 75 là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 750
Câu 4. Một ôtô đi quãng đường dài 90km trong 2 giờ. Vận tốc của ôtô là:
A. 45km B. 45km/giờ C. 45km/phút
Câu 5: Chữ số 3 trong số thập phân 210, 234 thuộc hàng nào:
/
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,036km =…………..m là:
A. 3,6m; b. 0,36m; c. 36m; d. 360m
Câu 7: Phân số 4/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,8 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,5
Câu 8: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là :
A. 16 cm3 B. 24 cm3
C. 64 cm3 D. 96 cm3
PHẦN II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 5,006 + 2,357 + 4,5 b, 63,21 – 14,75
c, 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 362m=……km 1 phút 30 giây =…….phút
15 kg 262 g = ….kg 32 cm25mm2 =………cm2
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài 4:
Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh DC và có các kích thước như hình vẽ:
/
a.Hình vẽ trên
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Toán – Lớp: 5
Thời gian làm bài 40 phút
Đề Số 1
I. Phần trắc nhiệm .
Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng:
1. Chữ số 5 trong số 14.205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4
C. 5,2 D. 4,0
3. Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 Phút B. 30 Phút
C. 20 Phút D. 40 Phút
4. 0,5 % = ?
/
5. Diện tích hình thang ABCD là:
/
A. 18 dm
B. 36 dm
C. 3,6 dm
D. 36 dm2
6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 650 kg = ………..tấn là:
A. 65 B. 6.5
C. 0.65 D. 0,065
7. Chữ số 5 trong số thập phân 24,135 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần trăm B. Hàng nghìn
C. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
8. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 0,4 C. 4,0 D. 0,25
9. 3 phút 20 giây = ………….. giây?
A. 50 giây B. 320 giây C. 200 giây D. 80 giây
10 Một ôtô đi được 60 km/giờ, tiếp đó ôtô đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời gian ôtô đã đi cả hai đoạn đường là:
A. 1,5 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
II. Phần tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a . 1,345 + 25,6 b. 78 – 20,05
c. 17,03 x 0,25 d. 10,6 : 4,24
Bài 2: Một Ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 46 Km/giờ và nghỉ dọc đường mất 25 Phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính Diện tích ADC của hình sau:
/
Bài 4. Tính nhanh:
/
Đề Số 2
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3m3 5dm3 = ……………dm3
A. 35 B. 305 C. 3005
Câu 2. Muốn tìm thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy:
A. Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao( cùng 1 đơn vị đo)
B. Cạnh nhân cạnh rồi nhân với cạnh
C. Chu vi đáy nhân với chiều cao (cùng 1 đơn vị đo)
Câu 3. 10% của 75 là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 750
Câu 4. Một ôtô đi quãng đường dài 90km trong 2 giờ. Vận tốc của ôtô là:
A. 45km B. 45km/giờ C. 45km/phút
Câu 5: Chữ số 3 trong số thập phân 210, 234 thuộc hàng nào:
/
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 0,036km =…………..m là:
A. 3,6m; b. 0,36m; c. 36m; d. 360m
Câu 7: Phân số 4/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,8 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,5
Câu 8: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là :
A. 16 cm3 B. 24 cm3
C. 64 cm3 D. 96 cm3
PHẦN II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 5,006 + 2,357 + 4,5 b, 63,21 – 14,75
c, 429,02 x 3,9 d. 74,76 : 2,1
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 362m=……km 1 phút 30 giây =…….phút
15 kg 262 g = ….kg 32 cm25mm2 =………cm2
Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Bài 4:
Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh DC và có các kích thước như hình vẽ:
/
a.Hình vẽ trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy
Dung lượng: 115,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)