3 đề kiểm tra học ki2
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: 3 đề kiểm tra học ki2 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Sinh học 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề
Bài Tiết
Nêu cấu tạo của thận
Giải thích được các thói quen sống khoa học bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
Số câu : 2
Số điểm 1,25
Tỉ lệ 12,5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
1,25
12,5%
Chủ đề
Da
Nêu cấu tạo phù hợp với chức năng của da
Phản ứng của da khi trời nắng
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ : %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
Chủ đề
Thần kinh và giác quan
Cấu tạo, liệt kê các cơ quan phân tích
Phân biệt các tật của mắt, chức năng của não
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, khả năng của người
Giải thích nguyên nhân của tật cận thị
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
3
30%
4
1
10%
2
0,5
5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
10
6
60%
Chủ đề
Nội tiết
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
Nhận biết hoocmon
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
2
20%
1
0,25
2,5%
2
2,25
22,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
0,75
7,5%
1
3
30%
4
1
10%
2
3
30%
4
1
10%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
16
10
100%
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh:…………………………………..
Lớp:………………………………………………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (VD: 1A, 2B...)
Câu 1. Cấu tạo của thận gồm:
A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
D. phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
Câu 2. Cấu tạo của da gồm:
A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. chuỗi xương tai B. vòi nhĩ
C. màng nhĩ D. ốc tai
Câu 4. Hoóc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu là:
A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Cả A, B, C đúng
Câu 5. Nguyên nhân của tật cận thị là:
A. do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. do bẩm sinh cầu mắt dài.
C. thể thủy tinh bị lão hóa. D. A, B, C đều đúng.
Câu 6. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. mang tính bẩm sinh. B. bền vững.
C. mang tính di truyền. D. trả lời kích thích tương ứng, kích thích bất kì.
Câu 7. Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A.
Môn: Sinh học 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề
Bài Tiết
Nêu cấu tạo của thận
Giải thích được các thói quen sống khoa học bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
Số câu : 2
Số điểm 1,25
Tỉ lệ 12,5%
1
0,25
2,5%
1
1
10%
2
1,25
12,5%
Chủ đề
Da
Nêu cấu tạo phù hợp với chức năng của da
Phản ứng của da khi trời nắng
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ : %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
Chủ đề
Thần kinh và giác quan
Cấu tạo, liệt kê các cơ quan phân tích
Phân biệt các tật của mắt, chức năng của não
Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, khả năng của người
Giải thích nguyên nhân của tật cận thị
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
3
30%
4
1
10%
2
0,5
5%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
10
6
60%
Chủ đề
Nội tiết
Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết
Nhận biết hoocmon
Số câu :
Số điểm
Tỉ lệ :
1
2
20%
1
0,25
2,5%
2
2,25
22,5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
0,75
7,5%
1
3
30%
4
1
10%
2
3
30%
4
1
10%
1
1
10%
1
0,25
2,5%
16
10
100%
PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh:…………………………………..
Lớp:………………………………………………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Trắc nghiệm: (3điểm)
I. Đọc kỹ các câu hỏi và khoanh tròn vào đáp án là các chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng. (VD: 1A, 2B...)
Câu 1. Cấu tạo của thận gồm:
A. phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B. phần vỏ, phần tủy, bể thận
C. phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng
D. phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận
Câu 2. Cấu tạo của da gồm:
A. lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. B. lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
C. lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. D. lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
Câu 3. Tai ngoài được giới hạn với tai giữa bởi:
A. chuỗi xương tai B. vòi nhĩ
C. màng nhĩ D. ốc tai
Câu 4. Hoóc môn tham gia điều hoà lượng đường trong máu là:
A. Glucagôn. B. Insulin. C. Ađrênalin. D. Cả A, B, C đúng
Câu 5. Nguyên nhân của tật cận thị là:
A. do bẩm sinh cầu mắt ngắn. B. do bẩm sinh cầu mắt dài.
C. thể thủy tinh bị lão hóa. D. A, B, C đều đúng.
Câu 6. Đặc điểm của phản xạ có điều kiện:
A. mang tính bẩm sinh. B. bền vững.
C. mang tính di truyền. D. trả lời kích thích tương ứng, kích thích bất kì.
Câu 7. Khi trời quá nóng da có phản ứng:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tuấn
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)