3 comparisions in English
Chia sẻ bởi Nguyễn Đào Trung |
Ngày 11/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: 3 comparisions in English thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
COMPARISION “ SO SÁNH T ÍNH TỪ ”
1} EQUALITY “ SO SÁNH BẰNG ”
A) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”
S1 + BE + AS + ADJECTIVE + AS + S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1 TÍNH TỪ CHỦ TỪ 2
Ex : Tôi dễ thương như bạn I am AS lovely AS you ( are )
Nga cao bằng Lan Nga is AS tall AS Lan ( is )
Mai đẹp như mẹ của cô ta Mai is AS beautiful AS her mother
B) AFFIRMATIVE FORM “ THỂ KHẲNG ĐỊNH ”
S1 + BE NOT + SO + ADJECTIVE + AS + S2 ( BE )
IS NOT = ISN’T ; ARE NOT = AREN’T
Ex : Tôi không dễ thương như bạn
I am not SO lovely AS you = I am not AS lovely AS you
Nga không cao bằng Lan
Nga is not SO tall AS Lan = Nga is not AS tall AS Lan
2} COMPARATIVE “ SO SÁNH HƠN ”
A) SHORT ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”
Là tính từ gồm một vần : ví dụ : tall ( cao ) short ( thấp ), fat ( mập ), thin (ốm )
S1 + BE + SHORT ADJECTIVE - ER + THAN+ S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1 TÍNH TỪ NGẮN CHỦ TỪ 2
Ex : Tôi cao hơn bạn I am taller than you ( are )
Mẹ của Lan mập hơn Lan Lan’mother is fatter than Lan ( is )
Chú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng xem là tính từ ngắn. Khi thêm ER ta đổi Y thành I rồi thêm ER.
Ex : Bạn hạnh phúc hơn tôi
you are happier than I ( am )
Nơi này ồn hơn nơi kia
This place is noisier than that one
CÁC TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
Tính từ
So sánh hơn
So sánh nhất
diễn giải
Good
Better than
The best
tốt, tốt hơn, tốt nhất
Bad
Worse than
The worst
tệ, tệ hơn, tệ nhất
Many = Much
More than
The most
nhiều, nhiều hơn
little
Less than
The least
Ít, ít hơn, ít nhất
far
Father/ Further than
The farthest/ the furthest
Xa
old
Older/ Elder than
The oldest/The eldest
Cũ, già hơn, già nhất
Cô ta tốt hơn Peter She is better than Peter
Mai tệ hơn em gái của tôi Mai is worse than my sister
LONG ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”
Là tính từ gồm hai vần trở lên: ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent ( thông minh ), interesting ( thú vị ), excellent (xuất sắc )
S1 + BE + MORE LONG ADJECTIVE + THAN+ S2 ( BE )
CHỦ TỪ 1 TÍNH TỪ DÀI CHỦ TỪ 2
Ex : Cô ta thông minh hơn tôi
She is more intelligent than I ( am )
Em gái của Nga và tôi thì xuất sắc hơn họ
Nga’s sister and I are more excellent than they ( are )
3} SUPERATIVE “ SO SÁNH NHẤT ”
So sánh 3 vật hoặc 3 người trở lên
SHORT ADJECTIVE “ TÍNH TỪ NGẮN ”
S + BE + THE SHORT ADJECTIVE - EST
CHỦ TỪ TÍNH TỪ NGẮN
Ex : Lan mười tuổi Lan is ten years old
Hồng mười một tuổi Hong is eleven years old
Nga mười hai tuổi Nga is twelve years old
Lan thì trẻ nhất trong 3 người .
Lan is the youngest in three persons
Nga thì lớn nhất trong 3 người .
Nga is the eldest in three persons
Chú ý : Nếu tính từ tận cùng bằng Y ta cũng xem là tính từ ngắn. Khi thêm EST ta đổi Y thành I rồi thêm EST.
Ex : Bạn hạnh phúc nhất trong gia đ ình của bạn You are the happiest in your family
Mai bận rộn nhất trong các bạn của cô ta Mai is the busiest inher friends
LONG ADJECTIVE “ TÍNH TỪ DÀI ”
Là tính từ gồm hai vần trở lên: ví dụ : beautiful (đẹp ) intelligent ( thông minh ), interesting ( thú vị ), excellent (xuất sắc )
S1 + BE + THE MOST LONG ADJECTIVE
CHỦ TỪ TÍNH TỪ DÀI
Ex : Bài tập này khó nhất
This exercise is the most difficult
Những quyển sách này thú vị nhất trong những quyển sách kia.
These books are the most interesting in those ones
Câu hỏi này khác biệt nhất
This question is the most different
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đào Trung
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)