29 ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: 29 ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
29 ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2
Trường tiểu học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011
Môn : Toán
Phần I:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24 B. 68 C.22 D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36 b. 55 + 25
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
c. 17 + 28 d. 76 + 13
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
2. Số? ( 2 điểm)
a) + 12 + 16
+ 15 + 20
b)
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:……………………….. Môn: Toán- Lớp 2
Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
Người coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15 50 + 9
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
………………… ………………….
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71
60+40=90 25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2
Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm 30 cm = ……dm
5 dm = …….cm 80 cm = ……dm
Bài 5: ( 1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: ( 1điểm)
Trường tiểu học Thạnh An 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp : 2 Năm học : 2010 – 2011
Môn : Toán
Phần I:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24 B. 68 C.22 D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36 b. 55 + 25
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
c. 17 + 28 d. 76 + 13
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
2. Số? ( 2 điểm)
a) + 12 + 16
+ 15 + 20
b)
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:……………………….. Môn: Toán- Lớp 2
Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận xét
Người coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15 50 + 9
………………… …………………
………………… …………………
………………… …………………
………………… ………………….
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71
60+40=90 25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:………………………… KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp:………………………….…… MÔN TOÁN - KHỐI 2
Trường :………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14
………. ……… ………. ………..
………. ……… ………. ……….
………. ……… ………. ……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
30 – 20 + 14 = ……. 28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = ……. 36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16 31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20 56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm 30 cm = ……dm
5 dm = …….cm 80 cm = ……dm
Bài 5: ( 1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: ( 1điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hiếu
Dung lượng: 1.016,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)