28 dang toan kho lop 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: 28 dang toan kho lop 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
dưỡng toán - Lớp 5: 28dạng
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080
Dạng1: Tìm x
Bài 1 : Tìm Y , biết: Y x 9,6 + Y : 2,5 = 45.
Bài 2 : Tìm x ( x +2 ) + ( x + 4 ) + ............+ ( x + 1996 ) = 998000
Bài 3 : Tìm x: (x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x +3 ) +…+ (x+14 ) +( x +15 ) +( x +16 ) = 154
Bài 4 : Tìm x: (x+1)+ (x+3)+ (x+5(x+15)+ (x+17)+ (x+19)=245
Bài 5:Tìm x, biết:110,25 – x = 17,2 x 3 + 5,6
Bài 6: Tìm X, biết X là số tự nhiên và:
220,1 < X + X + X + X + X < 225,2
Bài 7: Tìm x, biết: x : 0,25 + x : 0,5 + x + x : 0,01 = 214
Bài 8:Tìm x, biết : + : x = 2
Bài 9: Tìm x: ( x + 0,2 ) + ( x + 0,7 ) + ( x + 1,2 ) + x + 4,2) + ( x+ 4,7) = 65,5
Bài 10: Tìm x biết:
x + x : 0,5 + x : 0,25 + x : 0,125 = 15
Bài 11: Tìm x, biết : 37 x x = a
Bài 12: Tìm x: ( x + 3) + (x +7 + ( x + 11) + … + ( x + 31) = 1136
Bài 13: Tìm x biết : x + x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,125 = 0,45
Bài 14: Tìm số abc biết : abc x 17 = 2abc
Dạng2 : Tính nhanh
Bài 1: Tính tổng
Bài2: Tính nhanh tổng sau: 2 + 6 + 18 + 54 + . . . + 13122.
Bài3: Tính
Bài4: Tính tổng dãy số sau:
C = + + + + .
Bài5: Cho :
Hãy so sánh S và 1/2.
Bài6:Tính nhanh:
2013 x 125 + 1000
126 x 2013 – 1013
Bài7:Tính:
Bài8:Tính : A = + + + ......+ +
Bài9:Tính nhanh: + + + … +
Bài 10: Tính: 0,1+0,2+0,3+...+0,10+0,11+...+0,19.
Bài 11: Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí:
1,3 - 3,2 + 5,1 - 7 + 8,9 - 10,8 + ......+ 35,5 - 37,4 + 39,3 - 41,2 + 43,1
Bài 12: Tính A=
Bài 13 : Tính nhanh: + + + + ...+ +
Bài 14: Tính nhanh:
.
Bài 15: Tính nhanh:+.... +
Dạng3 : Tìm chữ số tận cùng
Bài 1: Cho A = 2014 x 2014 x ... x 2014 (A gồm 2013 thừa số) và
B = 2013 x 2013 x ... x 2013 (B gồm 2014 thừa số)
Hãy cho biết A + B có tận cùng là chữ số nào?
Bài 2 : Cho A = 8 x 8 x 8 x…x 8 x 8 (Có 2013 thừa số 8 ) . Tìm chữ số hàng đơn vị của A?
Bài 3: Kết quả của tích sau tận cùng là chữ số nào
A = 9 x 9 x 9 x..................x 9 x9 . ( 100 thừa số 9 )
Bài 4: Tích 4 × 8 × 22 × 25 × 30 × 63 × 75 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?
Bài 5 : Tích sau tận cùng có bao nhiêu chữ số 0 : 21x22x23x24x……x77x78x79
Bài 6 : Tích sau đây có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
85 x 86 x 87 x ......x 94.
Bài 7 : Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 2 x 2 x 2 x … x 2 (có 2013 chữ số 2)
Bài 8 : Tích 19 x 29 x 39 x 49 x 59 x 69 x 79 x 89 x 99
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền- ĐT: 0915468080
Dạng1: Tìm x
Bài 1 : Tìm Y , biết: Y x 9,6 + Y : 2,5 = 45.
Bài 2 : Tìm x ( x +2 ) + ( x + 4 ) + ............+ ( x + 1996 ) = 998000
Bài 3 : Tìm x: (x +1 ) + ( x + 2 ) + ( x +3 ) +…+ (x+14 ) +( x +15 ) +( x +16 ) = 154
Bài 4 : Tìm x: (x+1)+ (x+3)+ (x+5(x+15)+ (x+17)+ (x+19)=245
Bài 5:Tìm x, biết:110,25 – x = 17,2 x 3 + 5,6
Bài 6: Tìm X, biết X là số tự nhiên và:
220,1 < X + X + X + X + X < 225,2
Bài 7: Tìm x, biết: x : 0,25 + x : 0,5 + x + x : 0,01 = 214
Bài 8:Tìm x, biết : + : x = 2
Bài 9: Tìm x: ( x + 0,2 ) + ( x + 0,7 ) + ( x + 1,2 ) + x + 4,2) + ( x+ 4,7) = 65,5
Bài 10: Tìm x biết:
x + x : 0,5 + x : 0,25 + x : 0,125 = 15
Bài 11: Tìm x, biết : 37 x x = a
Bài 12: Tìm x: ( x + 3) + (x +7 + ( x + 11) + … + ( x + 31) = 1136
Bài 13: Tìm x biết : x + x : 0,25 + x : 0,5 + x : 0,125 = 0,45
Bài 14: Tìm số abc biết : abc x 17 = 2abc
Dạng2 : Tính nhanh
Bài 1: Tính tổng
Bài2: Tính nhanh tổng sau: 2 + 6 + 18 + 54 + . . . + 13122.
Bài3: Tính
Bài4: Tính tổng dãy số sau:
C = + + + + .
Bài5: Cho :
Hãy so sánh S và 1/2.
Bài6:Tính nhanh:
2013 x 125 + 1000
126 x 2013 – 1013
Bài7:Tính:
Bài8:Tính : A = + + + ......+ +
Bài9:Tính nhanh: + + + … +
Bài 10: Tính: 0,1+0,2+0,3+...+0,10+0,11+...+0,19.
Bài 11: Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí:
1,3 - 3,2 + 5,1 - 7 + 8,9 - 10,8 + ......+ 35,5 - 37,4 + 39,3 - 41,2 + 43,1
Bài 12: Tính A=
Bài 13 : Tính nhanh: + + + + ...+ +
Bài 14: Tính nhanh:
.
Bài 15: Tính nhanh:+.... +
Dạng3 : Tìm chữ số tận cùng
Bài 1: Cho A = 2014 x 2014 x ... x 2014 (A gồm 2013 thừa số) và
B = 2013 x 2013 x ... x 2013 (B gồm 2014 thừa số)
Hãy cho biết A + B có tận cùng là chữ số nào?
Bài 2 : Cho A = 8 x 8 x 8 x…x 8 x 8 (Có 2013 thừa số 8 ) . Tìm chữ số hàng đơn vị của A?
Bài 3: Kết quả của tích sau tận cùng là chữ số nào
A = 9 x 9 x 9 x..................x 9 x9 . ( 100 thừa số 9 )
Bài 4: Tích 4 × 8 × 22 × 25 × 30 × 63 × 75 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0 ?
Bài 5 : Tích sau tận cùng có bao nhiêu chữ số 0 : 21x22x23x24x……x77x78x79
Bài 6 : Tích sau đây có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
85 x 86 x 87 x ......x 94.
Bài 7 : Tích sau có tận cùng là chữ số nào: 2 x 2 x 2 x … x 2 (có 2013 chữ số 2)
Bài 8 : Tích 19 x 29 x 39 x 49 x 59 x 69 x 79 x 89 x 99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 225,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)