25 de ti dai hoc mon hoa

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toàn | Ngày 17/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: 25 de ti dai hoc mon hoa thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
Môn: Vật Lý
(Thời gian làm bài: 90 phút)




PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Dao động cơ (7 câu):
Câu 1. Một dao động điều hòa có phương trình x = 5cos. Biết tại thời điểm t1(s) li độ x=4cm. Tại thời điểm t1 + 3(s) có li độ là
A. – 4 cm B. – 4,8 cm C. + 4cm D. + 3,2 cm
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x =.Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào(kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. 0,2s < t < 0,3s B. 0,0s < t < 0,1s C. 0,3s < t < 0,4s D. 0,1s < t < 0,2s
Câu 3. Mét con l¾c ®¬n chiÒu dµi  ®­îc treo vµo ®iÓm cè ®Þnh O. Chu k× dao ®éng nhá cña nã lµ . B©y giê, trªn ®­êng th¼ng ®øng qua O, ng­êi ta ®ãng 1 c¸i ®inh t¹i ®iÓm O’ bªn d­íi O, c¸ch O mét ®o¹n  sao cho trong qu¸ tr×nh dao ®éng, d©y treo con l¾c bÞ v­íng vµo ®inh. Chu k× dao ®éng bÐ cña con l¾c lóc nµy lµ
A.  B.  C.  D. 
Câu 4. Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. không đổi B. biến thiên điều hòa cùng tần số ,cùng pha so với li độ
C. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà D. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ
Câu 5. Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m được cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đầu kia gắn vật m = 100g thì chu kỳ dao động của hệ là
A. 5,5 (s) B. 0,28 (s) C. 25,5 (s) D. 55  (s)
Câu 6. Chọn câu sai:
A. Khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa .
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
Câu 7. Tại thời điểm ban đầu, 2 chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương, thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có cùng biên độ nhưng có chu kỳ T1 = 0,8s và T2 = 2,4s. Hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì 2 chất điểm đó đi ngang qua nhau?
A. 0,3s B. 0,6s C. 0.4s D. 0,5s
Sóng cơ (4 câu):
Câu 8. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi
A.  = 2πA/3. B.  = 2πA. C.  = 3πA/4. D.  = 3πA/2.
Câu 9. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?
A. 0,5cm B. 0,2cm C. 0,4cm D. 0,3cm
Câu 10. Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18.       B. 16.      C. 32.      D. 17.
Câu 11. Khi sãng truyÒn ®i trong mét m«i tr­êng, n¨ng l­îng cña sãng sÏ bÞ gi¶m ®i nhanh nhÊt ®èi víi
A. sãng ©m vµ sãng trªn mÆt n­íc B. sãng ©m
C. sãng trªn d©y th¼ng D. sãng trªn mÆt n­íc
Dòng điện xoay chiều (9 câu):
Câu 12. Có hai cuộn dây mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều thì hiệu điện thế trên chúng lệch pha nhau và điện trở thuần r1 của cuộn 1 lớn gấp  lần cảm kháng ZL1 của nó, hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn 1 lớn gấp 2 lần của cuộn 2. Tỉ số hệ số tự cảm của cuộn dây 1 và 2 là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 13. Nhận xét nào sau đây là sai? Trong một mạch điện xoay chiều có RCL mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, nếu ta tăng tần số mà vẫn giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn điện xoay chiều đặt vào mạch thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng UR giảm
B. dòng điện trong mạch trở nên chậm pha hơn hiệu điện thế đặt vào mạch RCL
C. hiệu điện thế hiệu dụng trên đoạn R nối tiếp với C sẽ tăng
D. cường độ hiệu dụng trong mạch sẽ giảm
Câu 14. Chọn câu đúng:
A. Tần số của dòng điện xoay chiều đúng bằng số vòng quay của roto máy phát trong 1 giây
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay
C. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto
Câu 15. Mét hép ®en chøa mét phÇn tö vµ mét linh kiÖn nµo ®ã. NÕu ta m¾c dßng ®iÖn mét chiÒu  qua hép th× thÊy c«ng suÊt lµ P, khi ta thay dßng ®iÖn trªn b»ng dßng ®iÖn xoay chiÒu cã c­êng ®é hiÖu dông ®óng b»ng 2 A th× thÊy c«ng suÊt chØ cßn lµ P/2. PhÇn tö vµ linh kiÖn trong hép X lµ
A. Tô ®iÖn vµ ®iot B. Cuén d©y kh«ng thuÇn c¶m
C. Cuén d©y thuÇn c¶m vµ ®iot D. §iÖn trë thuÇn vµ ®iot
Câu 16. Một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=1/π(H), điện áp hai đầu đoạn mạch là . Mạch tiêu thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ của mạch không đổi. Giá trị của R và C là
A.  B.  C.  D. 
Câu 17. Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số dòng điện thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm
B. Tổng trở giảm, sau đó tăng
C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm
D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm
Câu 18. Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vòng, cuộn thứ cấp có 300vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100(, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp bằng
A. 2,0A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A
Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900vòng/phút. Máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa được vào cùng một mạng điện?
A. 750vòng/phút B. 1200vòng/phút C. 600vòng/phút D. 300vòng/phút
Câu 20. Cho mạch điện ghép nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30(, độ tự cảm 0,159H và tụ điện có điện dung 45,5μF. Điện áp ở hai đầu mạch có dạng: . Để công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị bằng
A. 36 (() B. 30(() C. 50(() D. 75(()
Dao động và song điện từ (4 câu):
Câu 21. Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 40kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là :
A. 24kHz B. 35kHz C. 70kHz D. 50kHz
Câu 22. Đưa lõi sắt non vào trong lòng ống dây của một mạch dao động điện từ LC thì sẽ làm :
A. Tăng tần số dao động riêng f của mạch B. Giảm tần số dao động riêng f của mạch
C. Giảm chu kỳ dao động riêng của mạch D. Giảm độ tự cảm của cuộn dây
Câu 23. Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ  vào catôt của một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ , với  bằng:
A.  B.  C.  D. 
Câu 24. M¹ch biÕn ®iÖu dïng ®Ó lµm g×? Chän c©u ®óng:
A. KhuyÕch ®¹i dao ®éng ®iÖn tõ cao tÇn B. Trén sãng ®iÖn tõ tÇn sè ©m víi sãng ®iÖn tõ cao tÇn
C. T¹o ra sao ®éng ®iÖn tõ cao tÇn D. T¹o ra dao ®éng ®iÖn tõ tÇn sè ©m
Sóng ánh sáng (5 câu):
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch sáng màu riêng rẻ nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó
C. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng nhiều màu kề sát nhau một cách liên tục nằm trên một nền tối
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 26. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 nguồn là a, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn ảnh là D, x là tọa độ một điểm M trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi của hai sóng tại điểm M được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.  B.  C.  D. 
Câu 27. Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60o một chùm ánh sáng trắng hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54. Tính góc lệch của tia màu tím.?
A. 40,720 B. 51,2o C. 60o D. 29,6o
Câu 28. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của môi trường
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang phổ liên tục
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của môi trường
Câu 29. Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:
A. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối.
B. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
C. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
D. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Lượng tử ánh sáng (6câu):
Câu 30. Chọn phát biểu sai:
A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn
Dung lượng: 241,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)