25 de kiem tra hoc ki lop 81 tong hop
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Huy |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: 25 de kiem tra hoc ki lop 81 tong hop thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION –ENGLISH 8 – THE 1ST TERM
A. VOCABULARY and GRAMMAR: (Unit 1 → Unit 8)
B. LISTENING:
“Listen” in units 1-> 8
GRAMMAR SUMMARY
1/ Present simple tense (thì hiện tại đơn):
(+) S + V(es/s)
(-) S + don’t / doesn’t + V
(?) Do / Does + S + V?
(Đối với các chủ ngữ: He / She / It / tên riêng + Ves / s (-o, -ch, -sh, -s, -x, -z +ES))
* Dùng để diễn tả: Chân lí, sự thật hiển nhiên, thói quen, hành động thường xuyên xảy ra (Một số trạng từ / cụm từ: always, usually, often, sometimes, seldom, occasionally, rarely, every …, on Mondays / Tuesdays, once a week
2/ The near future tense: (be going to : sắp, sẽ)
(+)S + am / is / are + going to + V(bare-inf)
(-) S + am / is / are + not + going to + V(bare-inf)
(?) Am / Is / Are + S + going to + V(bare-inf)?
Dấu hiệu: Next, tonight, tomorrow, soon, one day
3/ The present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn):
(+)S + am / is / are + V-ing
(-) S + am / is / are + not + V-ing.
(?) Am / Is / Are + S + V-ing?
* Dùng để diễn tả:
+Hành động / sự việc đang diễn ra ở hiện tại.
Ex: they are watching TV at the moment.
+ Sự than phiền đi kèm với always
Ex: She is always borrowing me money.
+Diễn tả tình trạng/hành động mang tính tạm thời (không thường xuyên xảy ra)
(Một số trạng từ chỉ thời gian: now, right now, tomorrow, tomorrow morning/ afternoon, evening, , at present, at the moment, this week / month / …, listen!; look!, …)
4/ Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành):
Dấu hiệu: since, for, yet, ever, just,recently
Form:
+
S + have/has + P.P(_ed/d-cột 3)
-
S + haven’t/hasn’t + P.P
?
Have/has + S + P.P
_he/she/it + has
_I/we/you/they + have
have/has + already/just/ever/never + P.P
Ex: They have just received a package from their grandfather.
Lien hasn’t prepared her lesson yet.
The present perfect with “since” or “for” (sử dụng “since” hay “for” trong thì hiện tại hoàn thành)
* SINCE + mốc thời gian
since 2000
since last month (year, summer, week…)
since March (October, May…)
since 2 o’clock
since I was young
* FOR + khoảng thời gian
for 8 years
for a month
for 3 months
for 2 hours
for a long time
several weeks
nearly two years
.Supply "for" or "since" in the sentences
Tom`s lived here __________ 10 years.
Have you waited for me _________ yesterday?
The boy has played the game __________ 3 pm.
I haven`t seen her _________ a month.
They have kept in touch __________ they left school.
I haven`t known about that __________ a long time.
Dad`s worked this office __________1990
Peter has married ___________ half a month
We have finished the test __________ three hours.
10. Children have learned English __________ they were young
5/ Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
S + Ved/2 + O ( S + didn’t + V + O ( Did + S + V + O?
(Tobe: was / were)
Ex: I bought this book yesterday morning.
* Dùng để diễn tả hành động / sự việc: đã xảy ra và kết thúc tại thời điểm xác định ở quá khứ (Một số trạng từ chỉ thời gian : yesterday ; last night / …, ago)
6/ ENOUGH (đủ … để có thể):
Ex: She is old enough to go to school
( S + be (not) + adj + ENOUGH + (FOR S.O)+ to - V
Ex: I have enough money to buy that book.
( S + V + ENOUGH + N(s) + (FOR S.O)+ to – V
NOTES - Enough đứng trước tính từ /trạng từ, đứng sau danh từ
Nếu 2 chủ từ không cùng đối tượng thì phải sử dụng “For
A. VOCABULARY and GRAMMAR: (Unit 1 → Unit 8)
B. LISTENING:
“Listen” in units 1-> 8
GRAMMAR SUMMARY
1/ Present simple tense (thì hiện tại đơn):
(+) S + V(es/s)
(-) S + don’t / doesn’t + V
(?) Do / Does + S + V?
(Đối với các chủ ngữ: He / She / It / tên riêng + Ves / s (-o, -ch, -sh, -s, -x, -z +ES))
* Dùng để diễn tả: Chân lí, sự thật hiển nhiên, thói quen, hành động thường xuyên xảy ra (Một số trạng từ / cụm từ: always, usually, often, sometimes, seldom, occasionally, rarely, every …, on Mondays / Tuesdays, once a week
2/ The near future tense: (be going to : sắp, sẽ)
(+)S + am / is / are + going to + V(bare-inf)
(-) S + am / is / are + not + going to + V(bare-inf)
(?) Am / Is / Are + S + going to + V(bare-inf)?
Dấu hiệu: Next, tonight, tomorrow, soon, one day
3/ The present progressive tense (thì hiện tại tiếp diễn):
(+)S + am / is / are + V-ing
(-) S + am / is / are + not + V-ing.
(?) Am / Is / Are + S + V-ing?
* Dùng để diễn tả:
+Hành động / sự việc đang diễn ra ở hiện tại.
Ex: they are watching TV at the moment.
+ Sự than phiền đi kèm với always
Ex: She is always borrowing me money.
+Diễn tả tình trạng/hành động mang tính tạm thời (không thường xuyên xảy ra)
(Một số trạng từ chỉ thời gian: now, right now, tomorrow, tomorrow morning/ afternoon, evening, , at present, at the moment, this week / month / …, listen!; look!, …)
4/ Present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành):
Dấu hiệu: since, for, yet, ever, just,recently
Form:
+
S + have/has + P.P(_ed/d-cột 3)
-
S + haven’t/hasn’t + P.P
?
Have/has + S + P.P
_he/she/it + has
_I/we/you/they + have
have/has + already/just/ever/never + P.P
Ex: They have just received a package from their grandfather.
Lien hasn’t prepared her lesson yet.
The present perfect with “since” or “for” (sử dụng “since” hay “for” trong thì hiện tại hoàn thành)
* SINCE + mốc thời gian
since 2000
since last month (year, summer, week…)
since March (October, May…)
since 2 o’clock
since I was young
* FOR + khoảng thời gian
for 8 years
for a month
for 3 months
for 2 hours
for a long time
several weeks
nearly two years
.Supply "for" or "since" in the sentences
Tom`s lived here __________ 10 years.
Have you waited for me _________ yesterday?
The boy has played the game __________ 3 pm.
I haven`t seen her _________ a month.
They have kept in touch __________ they left school.
I haven`t known about that __________ a long time.
Dad`s worked this office __________1990
Peter has married ___________ half a month
We have finished the test __________ three hours.
10. Children have learned English __________ they were young
5/ Past simple tense (Thì quá khứ đơn)
S + Ved/2 + O ( S + didn’t + V + O ( Did + S + V + O?
(Tobe: was / were)
Ex: I bought this book yesterday morning.
* Dùng để diễn tả hành động / sự việc: đã xảy ra và kết thúc tại thời điểm xác định ở quá khứ (Một số trạng từ chỉ thời gian : yesterday ; last night / …, ago)
6/ ENOUGH (đủ … để có thể):
Ex: She is old enough to go to school
( S + be (not) + adj + ENOUGH + (FOR S.O)+ to - V
Ex: I have enough money to buy that book.
( S + V + ENOUGH + N(s) + (FOR S.O)+ to – V
NOTES - Enough đứng trước tính từ /trạng từ, đứng sau danh từ
Nếu 2 chủ từ không cùng đối tượng thì phải sử dụng “For
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Huy
Dung lượng: 2,33MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)