25 BO DE THI TOAN 10 HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thắng | Ngày 12/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: 25 BO DE THI TOAN 10 HKII thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 10 CUỐI NĂM
Đề số 1:
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm)
Câu I. (1,0 điểm)
Giải bất phương trình:
Câu II:(2,0 điểm)
Giải phương trình: .
Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn không âm:
f(x) = m.x2 – 4x + m
Câu III:(2,0 điểm)
Cho 900 < x < 1800 và sinx = . Tính giá trị biểu thức:

Cho a, b, c lần lượi là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng:

Câu IV:(1,0 điểm)
Số lượng sách bán ra của một cửa hàng các tháng trong năm 2010 được thống kê trong bảng sau đây ( số lượng quyển):
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Số lượng
430
560
450
550
760
430
525
410
635
450
800
950

 Tính số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu V:(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(9; 1). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A; B sao cho diện tích  nhỏ nhất.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) ( Thí sinh chỉ được chọn A hoặc B, nếu chọn cả A và B sẽ không được tính điểm ở phần riêng)
Dành cho học sinh học chương trình chuẩn.
Câu VIa:(1,0 điểm)
Tìm các giá trị của m để phương trình (m + 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Câu VII.a:(2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(- 2; 3) và đường thẳng (D) có phương trình
3x + y - 7 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A vuông góc với (D) và tìm tọa độ giao điểm M của  với (D).
2) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một tiêu điểm  và đi qua điểm .
B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao.
Câu VI.b:(1,0 điểm)
Giải phương trình sau: 9.
Câu VIIb:(2,0 điểm)
Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua điểm  và một đường tiệm cận của (H) tạo với trục tung một góc 300.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm I có cạnh AB nằm trên đường thẳng  và AB = 2.AD.
Lập phương trình đường thẳng AD, BC
…………………………Hết……………………….
Đề số 2:
Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
a) . b) . c). 
Câu 2: Cho bất phương trình sau: .
a) Giải bất phương trình với m = 1.
b) Tìm điều kiện của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R.
Câu 3: Tìm các giá trị lượng giác của cung  biết:  và .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H.
c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Câu 5 : Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau :
102
102
113
138
111
109
98
114
101

103
127
118
111
130
124
115
122
126

107
134
108
118
122
99
109
106
109

104
122
133
124
108
102
130
107
114

147
104
141
103
108
118
113
138
112


a) Lập bảng phân bố ghép lớp [98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thắng
Dung lượng: 640,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)