234567
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Huy |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: 234567 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
sở gd-đt đề thi học chọn học sinh giỏi tiểu học
nam định Năm học 2007-2008
môn:toán lớp 5
đề chính thức (Thời gian làm bài: 60phút không kể thời gian giao đề)
I.phần trắc nghiệm khách quan( 4,0 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời là A, B, C, D (đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cáI đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 32,1 < … < 32,21 là:
A. 32,10 B. 32,2 C. 32,21 D. 32,12
Bài 2. Hiệu của và 0,6 là:
A. 1,5 B. 0,15 C. 0,05 D. 6,9
Bài 3. Tuổi của cha bằng tuổi con. Biết rằng cha 35 tuổi. Vậy tuổi con là:
A. 5tuổi B. 7tuồi C. 10 tuổi D. 14 tuổi
II. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1. (5 điểm)
Lúc 6 giờ một xe máy đI từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giờ. Lúc 6 giờ 20 phút cùng ngày một ô tô cũng đI từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 55 km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Địa điểm gặp nhau cách tỉnh B bao nhiêu km? Biết quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 165 km.
Bài 2. (5 điểm)
Cuối học kì một, bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A có số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh còn lại của lớp. Giữa học kì hai, bài kiểm tra môn Toán của lớp có thêm 3 học sinh đạt điểm giỏi, nên số học sinh đạt điểm giỏi của cả lớpbằng số học sinh còn lại của cả lớp. Hỏi giữa học kì hai bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi? Biết rằng số học sinh lớp 5A không đổi.
Bài 3. (6 điểm)
Cho tam giác ABC; E là một diểm trên BC sao cho BE = 3EC; F là một điểm trên AC sao cho à = 2FC EF cắt BA kéo dài tai D. Biết diện tích hình tam giác CEF bằng 2 cm2.
1. Tính diện tích hình tam giác ABC.
2. So sánh diện tích hai hình tam giác BDF và CDF.
3. So sánh DF với FE.
nam định Năm học 2007-2008
môn:toán lớp 5
đề chính thức (Thời gian làm bài: 60phút không kể thời gian giao đề)
I.phần trắc nghiệm khách quan( 4,0 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời là A, B, C, D (đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi chữ cáI đứng trước câu trả lời đó vào bài thi.
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 32,1 < … < 32,21 là:
A. 32,10 B. 32,2 C. 32,21 D. 32,12
Bài 2. Hiệu của và 0,6 là:
A. 1,5 B. 0,15 C. 0,05 D. 6,9
Bài 3. Tuổi của cha bằng tuổi con. Biết rằng cha 35 tuổi. Vậy tuổi con là:
A. 5tuổi B. 7tuồi C. 10 tuổi D. 14 tuổi
II. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1. (5 điểm)
Lúc 6 giờ một xe máy đI từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 45 km/giờ. Lúc 6 giờ 20 phút cùng ngày một ô tô cũng đI từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 55 km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ? Địa điểm gặp nhau cách tỉnh B bao nhiêu km? Biết quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 165 km.
Bài 2. (5 điểm)
Cuối học kì một, bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A có số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh còn lại của lớp. Giữa học kì hai, bài kiểm tra môn Toán của lớp có thêm 3 học sinh đạt điểm giỏi, nên số học sinh đạt điểm giỏi của cả lớpbằng số học sinh còn lại của cả lớp. Hỏi giữa học kì hai bài kiểm tra môn Toán của lớp 5A có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi? Biết rằng số học sinh lớp 5A không đổi.
Bài 3. (6 điểm)
Cho tam giác ABC; E là một diểm trên BC sao cho BE = 3EC; F là một điểm trên AC sao cho à = 2FC EF cắt BA kéo dài tai D. Biết diện tích hình tam giác CEF bằng 2 cm2.
1. Tính diện tích hình tam giác ABC.
2. So sánh diện tích hai hình tam giác BDF và CDF.
3. So sánh DF với FE.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Huy
Dung lượng: 23,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)