23 DE THI HK1 MON TOAN LOP 3

Chia sẻ bởi Tân Mạnh Luu | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: 23 DE THI HK1 MON TOAN LOP 3 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Điểm
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ cuối học KỲ I NĂM HỌC 2015 -2016
Bài kiểm tra môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Họ và tên:……………………………..Lớp: …. Trường tiểu học .........................


Nhận xét của giáo viên
................................................................................
Chữ ký của CMHS


I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10 B. 90 C. 89 D. 99
Bài 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 18m B. 12m C. 8m D. 9m
Bài 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
A.  B.  C.  D. 
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, …., …… là:
A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42
Bài 6 : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
II/ Phần tự luận:( 7 điểm)
Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y :
y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 )
Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
 giờ = …………..phút ; 5m 8dm =…………..dm
8 kg = ……………g ; 7hm = …………….m
Bài 5:(1 điểm) Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng  số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Điểm
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ cuối học KỲ I NĂM HỌC 2015 -2016
Bài kiểm tra môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Họ và tên:……………………………..Lớp: …. Trường tiểu học .........................


Nhận xét của giáo viên
................................................................................
Chữ ký của CMHS



Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6






Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
456 - 34 + 56
84 + 645 : 5
175 - (104 : 8)






Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?







Câu 4. (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?





Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)






Điểm
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ cuối học KỲ I NĂM HỌC 2015 -2016
Bài kiểm tra môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
Họ và tên:……………………………..Lớp: …. Trường tiểu học .........................


Nhận xét của giáo viên
................................................................................
Chữ ký của CMHS


Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
321 + 83
634 - 307
102 x 6
764 : 4







................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tân Mạnh Luu
Dung lượng: 467,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)