22 BÀI TẬP ÔN HÓA LỚP 9.doc

Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt | Ngày 15/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: 22 BÀI TẬP ÔN HÓA LỚP 9.doc thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

22 BÀI TẬP ÔN HÓA LỚP 9 – HKI

Bài tập chương 1
Phần Oxit và Axit
1/ Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a/ Cacbon ( cacbon đi oxit ( canxi cacbonat ( canxi hiđrocacbonat ( đá vôi ( vôi sống ( vôi tôi.
b/ Lưu huỳnh ( lưu huỳnh đi oxit ( axit sunfurơ ( canxi sunfit ( khí sunfurơ( natri sunfit ( natri clorua

2/ Hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):


a/ CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaO


Ca(NO3)2
b/ BaCO3  BaO BaCl2  Ba(NO3)2  BaSO4
c/ Na  Na2O NaOH  Na2CO3  Na2SO4

Na2SO4 Na3PO4
d/ CaCO3 CaO  Ca(OH)2 CaCO3
(4) CaCl2

e/ SO2 ( SO3 ( H2SO4 ( SO2 ( Na2SO3 ( SO2



3/ Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng trong mỗi trường hợp sau:
a) Magie và axit sunfuric loãng b) Bari oxit và nước
c) Natri oxit và lưu huỳnh trioxit d) Canxi hiđroxit và axit nitric
e) Sắt (III) oxit và axit clohiđric f) Kali sunfit và axit sunfuric
g) Barioxit Đi nitơ penta oxit
b. Axit nitric và dồng(II)hidroxit
d. Bạc và axit Clohidric
f và Axit Sunfuric đặc nóng.

4/ Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) CO2 + NaOH → ? + ?
b) P2O5 + H2O → ?
c) K2O + H2SO4 → ? + ?
d) Al(OH)3 + HCl → ? + ?
e) Fe + H2SO4 → ? + ?
f) P2O5 + NaOH → ? + ?
g) Fe2O3 + HCl → ? + ?
h) KOH + H2SO4 → ? + ?












7/ Cho các chất sau: Al, ZnO, BaCl2, Cu, CuO, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng được với dung dich axit sunfuric tạo thành:
Chất khí nhẹ hơn không khí và cháy với ngọn lửa xanh nhat.
Dung dịch có màu xanh lam
Dung dịch có màu vàng nâu
Kết tủa trắng không tan trong nước và axit
Dung dịch không màu
Viết các phương trình phản ứng minh họa.
8/ Có 3 lọ đựng chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nêu phương pháp thực nghiệm để nhận biết ba chất và Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
9/ Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch sau
a/ K2SO4 , Ca(OH)2 , HCl , H2 SO4
b/ Na2SO4, NaOH, NaCl, HCl.
10/ Trung hoàn toàn 150 ml dung dịch axit sunfuric 0, 75 M bằng một lượng dung dich natri hidroxit 0,45M
Viết phương trình phản ứng.
Tính thể tích và khối lượng của dung dịch natri hidroxit đã dùng, biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,12 g/ml.
Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
( Na=23; Cl=35,5 ; H=1; O=16 )

11/ Hòa tan 32g Sắt (III) oxit vào 400 g dung dịch HCl 14,6% a.Viết phương trình hóa học b.Tính khối lượng muối sau phản ứng
c.Tính nồng đô phần trăm của dung dịch tạo thành sau phản ứng?
(Fe:56, O:16, H:1, Cl:35,5)
12/ Trung hòa 100ml dung dich natri hidroxit 2M với một lượng dung dịch H2SO4 9,8 % ( phản ứng xảy ra hoàn toàn)
a) Viết phương trình hóa học.
Tính khối lượng và thể tích của dung dịch H2SO4 đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dich này là 1,14 g/ml.
( Na= 23, S = 32, O= 16 , H = 1)









II/Phần Bài tập tổng hợp

1: Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
FeCl3 ( Fe(OH)3 ( Fe2O3 ( Fe2(SO4)3 ( FeCl3
Al(OH)3 ( Al2O3 ( Al2(SO4)3 ( Al(OH)3 ( AlCl3
Ba ( BaO ( Ba(OH)2 ( BaCO3 ( BaCl2 ( Ba(NO3)2 ( BaSO4
CuSO4 CuCl2  Cu(OH)2 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 18,43KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)