210 bai trac nghiem toan 4

Chia sẻ bởi Lê Mai Hương | Ngày 09/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: 210 bai trac nghiem toan 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:



PHẦN TOÁN LỚP 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
CHƯƠNG I
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038

Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663
b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250

Câu 3: Tính chu vi hình sau: A 4cm B
A. 6cm C. 10cm
2cm
B. 8cm D. 12cm D C

Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg

Câu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 75032 ( 75302 +12200 c ) 98763 ( 98675 - 33467
b) 100000 ( 99999 d) 87652 ( 87652

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414

Câu 7: Giá trị của biểu thức 8a với =100 là:
A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800

Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm

Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.

Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:
A. 785432 B. 784532 C. 785342 D. 785234

Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.

Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496857 < 497899 ( c) 545630 = 554630 (
b) 657890 > 658999 ( d) 289357 < 290000 (

Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300 B. 606430 C. 600634 D. 600643

Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500

Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999 B. 666666 C. 100000 D. 900000

Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8

Câu 18: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000


Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000.
B. Bảy chục triệu. 2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn. 3. 700
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Mai Hương
Dung lượng: 569,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)