21 ĐỀ TOÁN ÔN HÈ CHO HSL3 LÊN L4
Chia sẻ bởi Lê Thúy Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: 21 ĐỀ TOÁN ÔN HÈ CHO HSL3 LÊN L4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề luyện HSG toán lớp 3
án 3- Đề 1
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1:( 1điểm).Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
Bài 2:( 1điểm).Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
Bài 3:( 1điểm).Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Bài 4:( 1điểm).Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
II/ Tự luận
Bài 1:(2điểm). Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2:(2điểm). Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3:(2điểm). Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
Toán 3- Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:( 1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810
Bài 2:( 1điểm). Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là
A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
Bài 3:( 1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26
Bài 4:( 1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003
II/ Tự luận:
Bài 1:(2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2:(2điểm). Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3:(2điểm). Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Toán 3- Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
Bài 2:( 1điểm). kg ….. giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Bài 3:( 1điểm). Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
Bài 4:( 1điểm). Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3)
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3)
II/ Tự luận:
án 3- Đề 1
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1:( 1điểm).Số lớn nhất có 3 chữ số là :
a. 989 b. 100 c. 999 d. 899
Bài 2:( 1điểm).Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
a. 20 phút b. 30 phút c. 40 phút d. 50 phút
Bài 3:( 1điểm).Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất là:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Bài 4:( 1điểm).Số gồm 3 đơn vị , 7trăm , 8 chục và 2 nghìn là:
a. 3782 b. 7382 c. 3782 d. 2783
II/ Tự luận
Bài 1:(2điểm). Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị .
Bài 2:(2điểm). Ngày 6 tháng 7 là thứ ba . Hỏi ngày 5 tháng 9 cùng năm đó là thứ mấy ?
Bài 3:(2điểm). Ông năm nay hơn cháu 63 tuổi , hai năm nữa ông sẽ gấp 8 lần tuổi cháu . Hỏi hiện nay cháu bao nhiêu tuổi , ông bao nhiêu tuổi .
Toán 3- Đề 2
I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:( 1điểm). Cho dãy số : 2780 , 2790 , . . . , . . . hai số ở chỗ chấm là
A . 2791 ,2792 B. 2750 ,2760 C .2800 ,2810
Bài 2:( 1điểm). Cho phép chia 895 : 3 . tổng của số bị chia , số chia , thương là
A . 197 B . 298 C . 1097 D. 1197
Bài 3:( 1điểm). Số có hai chữ số mà tổng của chúng bằng 14 và hiệu của chúng bằng 4 là :
A . 84 ,48 B . 95 , 59 C .62 , 26
Bài 4:( 1điểm). Số nào cộng với 17 090 để có tổng bằng 20 000 :
A. 2010 B.2910 C. 3010 D. 1003
II/ Tự luận:
Bài 1:(2điểm). Năm nay mẹ 30 tuổi , hơn con 26 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
Bài 2:(2điểm). Có 62 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m . Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
Bài 3:(2điểm). Hãy cắt một hình vuông thành 3 mảnh và ghép thành một hình tam giác.
Toán 3- Đề 3
I/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1:(1điểm). 5m 6cm = ……cm, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 506 C. 560 D. 6006
Bài 2:( 1điểm). kg ….. giờ , số cần điền là:
A. > B. < C. = D. không có dấu nào
Bài 3:( 1điểm). Trong một phép chia hết, số bị chia là số có 3 chữ sốvà chữ số hàng trăm bé hơn 8 , số chia là 8 thương trong phép chia đó là:
A. Số có một chữ số B. Số có 2 chữ số C. Số có 3 chữ số.
Bài 4:( 1điểm). Phép chia nào đúng?
A. 4083 : 4 = 102 ( dư 3) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3)
C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3)
II/ Tự luận:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thúy Hằng
Dung lượng: 261,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)