207 BÀI TOÁN LUYỆN VIOLYPIC
Chia sẻ bởi Hoàng Minh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: 207 BÀI TOÁN LUYỆN VIOLYPIC thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN VIOLYMPIC
Sưu tầm -Biên soạn: Hoàng Minh Tuấn
Câu 1: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5 là: …………………
Câu 2: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = …………………..
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là: ……………..
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6Trả lời: Với n = 6 giá trị của biểu thức 665 x n + 3421 x 2 là: …………….
Câu 5: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số nào? Trả lời có tận cùng là chữ số …………………..
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: …………. cm.
Câu 7: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là: …………
Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiềudài hình chữ nhật bằng 30cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………..cm2
Câu 9: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàngtrăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời: Số cần tìm là: ………………..
Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thìđược một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………. Cm2
Câu 11: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:...........
Câu 12: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là: ..........
Câu 13: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:.........................
Câu 14: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc: Hàng ................
Câu 15: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: ..............
Câu 16: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?
Trả lời: 8 giờ bằng..........
Câu 17: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: ..................
Câu 18: Số gồm 43 vạn, 7 đơn vị được viết là: ..................................
Câu 19:Minh chạy được 50m trong 10 giây. Nếu cứ chạy như vậy thì Minh sẽ vượt qua 350m trong khoảng thời gian là: ...................................
Câu 20: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữsố trên là: ………..
Câu 21: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vịđược viết là: ………………………………….
Câu 22: Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg5hg.Trung bình mỗi con cân nặng …….. kg.
Câu 23: Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là: …..…
Câu 24: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
9 giờ 5 phút = ………. Phút
Câu 25: Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường. Hưng chạy hết 1/3phút, Dũng chạy hết 1/2 phút, Minh chạy hết 1/5 phút, Hoàng chạy hết 1/6 phút. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó hết bao nhiêu giây?
Trả lời: Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là: ……. giây.
Câu 26: Lớp 3A mua về 64 quyển vở, lớp 3B mua về 75 quyển vở, lớp 3C mua về 71quyển vở. Trung bình mỗi lớp mua về bao nhiêu quyển vở.
Trả lời: Trung bình mỗi lớp mua về: …………. quyển vở.
Câu 27: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khácnhau?
Trả lời: Có thể lập được: ………… số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu28: Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó?
Trả lời: Người ta đã dùng: ………. chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó.
Câu 29: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Trả lời: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được: ………. số có ba chữ số khác nhau
Sưu tầm -Biên soạn: Hoàng Minh Tuấn
Câu 1: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5 là: …………………
Câu 2: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = …………………..
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là: ……………..
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6Trả lời: Với n = 6 giá trị của biểu thức 665 x n + 3421 x 2 là: …………….
Câu 5: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số nào? Trả lời có tận cùng là chữ số …………………..
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: …………. cm.
Câu 7: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức 1000 – 248 : y là: …………
Câu 8: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiềudài hình chữ nhật bằng 30cm.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………..cm2
Câu 9: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàngtrăm và chữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
Trả lời: Số cần tìm là: ………………..
Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thìđược một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: ………. Cm2
Câu 11: Tìm số tự nhiên x biết : x < 3. Các giá trị của x thỏa mãn đề bài là:...........
Câu 12: Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 7 vạn, 5 đơn vị được viết là: ..........
Câu 13: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:.........................
Câu 14: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc: Hàng ................
Câu 15: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: ..............
Câu 16: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?
Trả lời: 8 giờ bằng..........
Câu 17: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là: ..................
Câu 18: Số gồm 43 vạn, 7 đơn vị được viết là: ..................................
Câu 19:Minh chạy được 50m trong 10 giây. Nếu cứ chạy như vậy thì Minh sẽ vượt qua 350m trong khoảng thời gian là: ...................................
Câu 20: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữsố trên là: ………..
Câu 21: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vịđược viết là: ………………………………….
Câu 22: Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg5hg.Trung bình mỗi con cân nặng …….. kg.
Câu 23: Chu vi một hình vuông bằng 16cm, diện tích hình vuông đó là: …..…
Câu 24: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
9 giờ 5 phút = ………. Phút
Câu 25: Nhóm của Hưng có 4 bạn cùng chạy trên một đoạn đường. Hưng chạy hết 1/3phút, Dũng chạy hết 1/2 phút, Minh chạy hết 1/5 phút, Hoàng chạy hết 1/6 phút. Hỏi trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó hết bao nhiêu giây?
Trả lời: Thời gian trung bình mỗi bạn chạy quãng đường đó là: ……. giây.
Câu 26: Lớp 3A mua về 64 quyển vở, lớp 3B mua về 75 quyển vở, lớp 3C mua về 71quyển vở. Trung bình mỗi lớp mua về bao nhiêu quyển vở.
Trả lời: Trung bình mỗi lớp mua về: …………. quyển vở.
Câu 27: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khácnhau?
Trả lời: Có thể lập được: ………… số thoả mãn yêu cầu đề bài.
Câu28: Quyển truyện của Minh dày 64 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó?
Trả lời: Người ta đã dùng: ………. chữ số để đánh số trang của quyển truyện đó.
Câu 29: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
Trả lời: Từ các chữ số 3; 2; 5 có thể lập được: ………. số có ba chữ số khác nhau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh Tuấn
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)