20 bài toán 5 trắc nghiệm

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nam | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: 20 bài toán 5 trắc nghiệm thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

20 bài toán trắc nghiệm
Môn : Toán Lớp : 5
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là
A. 7 B.  C.  D. 
Bài 2: Giá trị biểu thức:
 bằng
A. 18,4 B. 30,9 C. 32,9 D. Kết quả khác
Bài 3: Phân số  viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,625 B. 0,0625 C. 0,00625 D. 0,000625
Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:
0,abc = 
A. a = 1 B. a = 1 C. a = 1
b = 2 b = 2 b = 2
c = 5 c = 3 c = 4
Bài 5: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;
3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là
A. 36, 49, 64 B. 36, 48, 63 C. 49, 64, 79 D. 35, 49, 64
Bài 6: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là
A. 5 B.  C.  D. 
Bài 7: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là
A. 20% B. 40% C. 60% D. 80%
Bài 8: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1)
Kết quả của dãy tính trên là
A. 1003 B. 1004 C. 1005 D. 1006
Bài 9: Đổi 5870g = ...... kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 58,7 B. 5,87 C. 0,587 D. 0,0587
Bài 10: Có 9 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là
A. 36 B. 72 C. 8 D. 82
Bài 11: Kết quả của 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9 là
A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
Bài 12: Dãy số được xếp theo thứ tự tăng dần là
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Bài 13: 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111 là
A. 33 ; 35 ; 37 B. 35 ; 37; 39 C. 37 ; 39 ; 41 D.39 ; 41 ; 43
Bài 14: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số
A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2
Bài 15: Năm nay mẹ hơn con 35 tuổi.
Hỏi sau 15 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 35 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi
Bài 16: Tích 1  2  3  4  ...  99  100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 21 chữ số 0 D. Kết quả khác
Bài 17: Kết quả của dãy tính : ( 2003 – 123  8 : 4 )  ( 36 : 6 – 6 ) bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 18: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 2 có số chữ số 0 tận cùng là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nam
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)