2.Ôn tập Các bài toán có yếu tố hình học
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hà |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: 2.Ôn tập Các bài toán có yếu tố hình học thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………………………
Ôn tập: Các bài toán có yếu tố hình học
Bài 1: Hình bên có mấy đoạn thẳng ……………..
Em hãy viết tên các đoạn thẳng đó:
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 2: Em hãy nối 2 điểm để được một đoạn thẳng rồi viết tên đoạn thẳng đó vào chỗ chấm
Các đoạn thẳng đó là:
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 3: Em hãy dùng bút chì, chia các hình sau thành:
a) 3 hình vuông có cạnh 2cm
b) 4 hình tam giác bằng nhau
c) 6 hình tam giác bằng nhau
Bài 4: Điền chữ, số thích hợp vào chỗ chấm:
*/ Có…. điểm ở trong hình tròn. Đó là: ………………
Ghi số cạnh vào mỗi hình theo mẫu:
……………………………
*/ Có…. điểm ở trong hình vuông. Đó là: ……………
…………………………….
*/ Có…. điểm vừa ở trong hình trònvừa ở trong hình vuông. Đó là:………………
Bài 5: Em hãy vẽ:
a/ 2 điểm A, B ở trong hình tròn.
b/ 4 điểm M, N, P, Q ở ngoài hình tam giác.
c/ 3 điểm C, D, E ở ngoài tròn nhưng lại ở trong hình tam giác
Với 7 điểm: A, B, C, D, E, G, H,
Em hãy vè 5 điểm ở trong hình chữ nhật, 4 điểm ở trong hình tam giác
Bài 6: Đặt tính và tính
26 + 31
72 + 15
63 + 4
5+92
80 + 13
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
27 - 12
48 -34
59 – 6
47 - 7
99 - 80
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
3 + 5 =
10 - = 3
15 = + 3
20 - = 14
+ 20 = 30
41 + = 45
-16 = 0
23 - = 0
Bài 8: a)Lấy số đầu hàng cộng với số ở đầu cột, rồi ghi kết quả vào ô tương ứng:
+
12
35
41
23
40
5
14
4
10
34
42
51
23
32
14
41
43
20
b)Lấy số đầu hàng trừ đi số ở đầu cột, rồi ghi kết quả vào ô tương ứng:
-
13
24
35
4
50
5
31
22
43
57
68
79
86
95
87
76
65
99
Bài 9: Cho đoạn thẳng AB dài 16cm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 4 cm nhưng lại ngắn hơn đoạn thẳng MN 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD, MN?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 10: Con Sên bò từ A qua C để đến B thì phải bò hết đoạn đường là bao nhiêu xăng-ti-met?
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 11: Bác Mèo viết lên bảng 3-1 < 3 - < 3+1 rồi hỏi: “Ai điền được số thích hợp vào ô trống?”
Chuột Nâu trả lời : số 1 ạ! - Chuột Bạch trả lời : số 2 ạ!
Chuột Khoang trả lời : số 3 ạ!
Theo em, chú chột nào trả lời đúng? Chú chuột nào trả lời sai?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 12: Em hãy vẽ tiếp 3 hình thích hợp vào ô trống:
Ôn tập: Các bài toán có yếu tố hình học
Bài 1: Hình bên có mấy đoạn thẳng ……………..
Em hãy viết tên các đoạn thẳng đó:
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 2: Em hãy nối 2 điểm để được một đoạn thẳng rồi viết tên đoạn thẳng đó vào chỗ chấm
Các đoạn thẳng đó là:
……………………………………………………..
……………………………………………………..
Bài 3: Em hãy dùng bút chì, chia các hình sau thành:
a) 3 hình vuông có cạnh 2cm
b) 4 hình tam giác bằng nhau
c) 6 hình tam giác bằng nhau
Bài 4: Điền chữ, số thích hợp vào chỗ chấm:
*/ Có…. điểm ở trong hình tròn. Đó là: ………………
Ghi số cạnh vào mỗi hình theo mẫu:
……………………………
*/ Có…. điểm ở trong hình vuông. Đó là: ……………
…………………………….
*/ Có…. điểm vừa ở trong hình trònvừa ở trong hình vuông. Đó là:………………
Bài 5: Em hãy vẽ:
a/ 2 điểm A, B ở trong hình tròn.
b/ 4 điểm M, N, P, Q ở ngoài hình tam giác.
c/ 3 điểm C, D, E ở ngoài tròn nhưng lại ở trong hình tam giác
Với 7 điểm: A, B, C, D, E, G, H,
Em hãy vè 5 điểm ở trong hình chữ nhật, 4 điểm ở trong hình tam giác
Bài 6: Đặt tính và tính
26 + 31
72 + 15
63 + 4
5+92
80 + 13
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
27 - 12
48 -34
59 – 6
47 - 7
99 - 80
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
………………….
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
3 + 5 =
10 - = 3
15 = + 3
20 - = 14
+ 20 = 30
41 + = 45
-16 = 0
23 - = 0
Bài 8: a)Lấy số đầu hàng cộng với số ở đầu cột, rồi ghi kết quả vào ô tương ứng:
+
12
35
41
23
40
5
14
4
10
34
42
51
23
32
14
41
43
20
b)Lấy số đầu hàng trừ đi số ở đầu cột, rồi ghi kết quả vào ô tương ứng:
-
13
24
35
4
50
5
31
22
43
57
68
79
86
95
87
76
65
99
Bài 9: Cho đoạn thẳng AB dài 16cm. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 4 cm nhưng lại ngắn hơn đoạn thẳng MN 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD, MN?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 10: Con Sên bò từ A qua C để đến B thì phải bò hết đoạn đường là bao nhiêu xăng-ti-met?
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 11: Bác Mèo viết lên bảng 3-1 < 3 - < 3+1 rồi hỏi: “Ai điền được số thích hợp vào ô trống?”
Chuột Nâu trả lời : số 1 ạ! - Chuột Bạch trả lời : số 2 ạ!
Chuột Khoang trả lời : số 3 ạ!
Theo em, chú chột nào trả lời đúng? Chú chuột nào trả lời sai?
…………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 12: Em hãy vẽ tiếp 3 hình thích hợp vào ô trống:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hà
Dung lượng: 14,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)