2 đề thi HKI vật lí 9 có ĐA
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Phong |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: 2 đề thi HKI vật lí 9 có ĐA thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD& ĐT Nam Trực
Trường THCS Nam Lợi
ĐỀ THI HỌC KÌ I- Năm học 2010-2011
Môn: Vật lí 9 (đề số 1)
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 2 trang)
I.nghiệm( 4điểm )
Câu 1: Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế có dạng đường gì ?
A. Đường thẳng đi qua góc tọa độ
B. Đường cong đi qua góc tọa độ
C. Đường gấp khúc đi qua góc tọa độ
D. Đường tròn đi qua góc tọa độ
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức định luật ôm
A. R = B. I = C. U = I.R D. I =
Câu 3: Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện như thế nào ?
A. Càng kém B.Bằng nhau
C. Không thay đổi D. Càng tốt
Câu 4: Biến trở có tác dụng gì ?
A. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
B. Điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
C. Điều chỉnh công suất của dụng cụ điện
D. Điều chỉnh hiệu điện thế của nguồn điện .
Câu 5: Công thức nào sau đây tính nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng
diện chạy qua
A. A = I2 R. t B. = U.I C. Q = I2 R. t D. Q = m.c.to
Câu 6: Khi đưa cực bắc của thanh nam châm lại gần cực bắc của kim nam châm , xảy ra hiện tượng gì ?
A. Hút nhau B. Không hút C. Không đẩy D. Đẩy nhau
Câu 7: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách nào sau đây ?
A. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng số vòng dây
B. Giảm cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây
C. Tăng số vòng dây
D. Giảm số vòng dây
Câu 8: Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Chiều từ trường B. Chiều kim nam châm
C. Chiều dòng điện D. Chiều đường sức từ
II. Tự luận
Câu 1(1 điểm)
Phát biểu định luật ôm? viết hệ thức của định luật ôm?
Câu 2(1,5 điểm)
a - Một dây dẫn dài 100m có tiết diện 2mm2 thì điện trở của nó là 20Ω. Hỏi điện trở suất của dây dẫn là bao nhiêu?
b- Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 250Ω và cường độ chạy qua bếp khi đó là 2A. Tính nhiệt lượng tỏa ra bếp trong 30giây?
Câu 3 :(1,5 điểm)
a/ Quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái dùng xác định gì ?
b/ Xác định lực điện từ ở (hình 1) và các cực từ của ống dây ở (Hình2)
Hình 1 Hình 2
+ _
Bài 4.:(2 điểm)
Cho hai điện trởR1 = 15 Ω và R2 = 10Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 18V.
a- Tính điện trở tương đương của đoan mạch?
b- Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở?
-------------Hết-------------
Đáp án và thang điểm đề1
I TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Mỗi ý đúng (0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
A
C
D
A
C
II.Tự luận
Câu 1(1 điểm)
* Phát biểu nội dung của định ôm (0,5điểm)
* Công thức của định luật I = (0,5 điểm)
Câu 2(1,5 điểm)
a- Tính được ρ = R.S/l = 0.4.10-6 Ωm (0,75 điểm)
b- Tính được Q = I2 Rt = 4.250.30 = 30000J (0,75 điểm)
Câu 3(1,5 điểm)
a- Nêu được 2 quy tắc dùng để xác định gì (0,5 điểm)
b- Xác định được mỗi hình (0.5 điểm) X 2 = 1điểm
F
Hình 1 Hình 2
+
Câu 4: (2điểm):
a- Viết được công thức và
Trường THCS Nam Lợi
ĐỀ THI HỌC KÌ I- Năm học 2010-2011
Môn: Vật lí 9 (đề số 1)
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 2 trang)
I.nghiệm( 4điểm )
Câu 1: Đồ thi biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế có dạng đường gì ?
A. Đường thẳng đi qua góc tọa độ
B. Đường cong đi qua góc tọa độ
C. Đường gấp khúc đi qua góc tọa độ
D. Đường tròn đi qua góc tọa độ
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức định luật ôm
A. R = B. I = C. U = I.R D. I =
Câu 3: Điện trở suất của vật liệu càng nhỏ thì vật liệu đó dẫn điện như thế nào ?
A. Càng kém B.Bằng nhau
C. Không thay đổi D. Càng tốt
Câu 4: Biến trở có tác dụng gì ?
A. Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch
B. Điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch
C. Điều chỉnh công suất của dụng cụ điện
D. Điều chỉnh hiệu điện thế của nguồn điện .
Câu 5: Công thức nào sau đây tính nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng
diện chạy qua
A. A = I2 R. t B. = U.I C. Q = I2 R. t D. Q = m.c.to
Câu 6: Khi đưa cực bắc của thanh nam châm lại gần cực bắc của kim nam châm , xảy ra hiện tượng gì ?
A. Hút nhau B. Không hút C. Không đẩy D. Đẩy nhau
Câu 7: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách nào sau đây ?
A. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây hoặc tăng số vòng dây
B. Giảm cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây
C. Tăng số vòng dây
D. Giảm số vòng dây
Câu 8: Chiều đường sức từ của ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Chiều từ trường B. Chiều kim nam châm
C. Chiều dòng điện D. Chiều đường sức từ
II. Tự luận
Câu 1(1 điểm)
Phát biểu định luật ôm? viết hệ thức của định luật ôm?
Câu 2(1,5 điểm)
a - Một dây dẫn dài 100m có tiết diện 2mm2 thì điện trở của nó là 20Ω. Hỏi điện trở suất của dây dẫn là bao nhiêu?
b- Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 250Ω và cường độ chạy qua bếp khi đó là 2A. Tính nhiệt lượng tỏa ra bếp trong 30giây?
Câu 3 :(1,5 điểm)
a/ Quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái dùng xác định gì ?
b/ Xác định lực điện từ ở (hình 1) và các cực từ của ống dây ở (Hình2)
Hình 1 Hình 2
+ _
Bài 4.:(2 điểm)
Cho hai điện trởR1 = 15 Ω và R2 = 10Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 18V.
a- Tính điện trở tương đương của đoan mạch?
b- Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở?
-------------Hết-------------
Đáp án và thang điểm đề1
I TRẮC NGHIỆM (4điểm)
Mỗi ý đúng (0,5 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
A
C
D
A
C
II.Tự luận
Câu 1(1 điểm)
* Phát biểu nội dung của định ôm (0,5điểm)
* Công thức của định luật I = (0,5 điểm)
Câu 2(1,5 điểm)
a- Tính được ρ = R.S/l = 0.4.10-6 Ωm (0,75 điểm)
b- Tính được Q = I2 Rt = 4.250.30 = 30000J (0,75 điểm)
Câu 3(1,5 điểm)
a- Nêu được 2 quy tắc dùng để xác định gì (0,5 điểm)
b- Xác định được mỗi hình (0.5 điểm) X 2 = 1điểm
F
Hình 1 Hình 2
+
Câu 4: (2điểm):
a- Viết được công thức và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Phong
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)