2 DE LET'S GO ( ON HK 1)
Chia sẻ bởi Vũ Minh Đức |
Ngày 10/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: 2 DE LET'S GO ( ON HK 1) thuộc Let's go 5
Nội dung tài liệu:
LET’S GO 2A
I) Khoanh tròn từ khác với ba từ kia :
Nurse Driver Window Cook
Marker Book Crayon Pencil
Hen Cat Lion Dog
Flowers Notebook Pen Eraser
Good bye Good morning Hi Good afternoon
II) Chọn một số ở cột A ứng với một chữ cái ở cột B :
A
B
Trả lời
A
B
1) Police Officers
A) Những tài xế.
1)
2) What’s the matter?
B) Nông dân.
2)
3) Farmer
C) Bạn khỏe chứ?
3)
4) Drivers
D) Cô ấy là đầu bếp à?
4)
5) How are you?
E) Những cảnh sát.
5)
6) He is a good teacher.
F) Họ là những y tá phải không?
6)
7) Are they Nurses?
G) Anh ấy là một thầy giáo tốt.
7)
8) Is she a cook?
H) Bạn sao vậy?
8)
III)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
What are they? A. They are book B. They’re pens C. It’s an orange
Is she a nurse? A. No , He isn’t B. No , She is not C. Yes , She isn’t
What’s the matter, Andy ? A. I’m sick B.I’m ten C. I’m a student
Good bye A. Good morning B Thank you C. See you later
Are they doctors? A. Yes, they are B No, they are C. Yes, They is
What is this? A. They are pens B. It’s a student C. It’s a crayon
IV) Đúng hay sai . Đúng điền Đ , sai điền S vào ô vuông, sửa câu sai thành câu đúng:
Are they pencil case? …………………………………………..
She is my father …………………………………………..
Is he a shopkeepers? …………………………………………..
They’re students …………………………………………..
II. Odd one out : (1,5p)
1. a. hot b. cold c. tired d. run
2. a. bedroom b. pen c. living room d. dining room
3. a. cake b. juice c. bread d. ice cream
4. a. doll b. car c. red d. yo-yo.
5. a. rabbits b. students c. spiders d. birds
6. a. teacher b. nurse c. farmer d. robot
III. Reorder these letters into the correct words: (1.5p)
1. rsunse = …………… 2. caether = ………………
3. zelupz = …………… 4. odinww = ………………
5 .ckoo =…………….. 6 hcari =……………………
Trường Tiểu học Phú Mậu 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp : 5 / ….. Năm học : 2010-2011
Môn thi: Tiếng Anh - Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên :………………………………………………….. ĐỀ B
LET’S GO 2A
I) Khoanh tròn từ khác với ba từ kia :
Hen Cat Lion Dog
Nurse Driver Window Cook
Good bye Good morning Hi Good afternoon
Flowers Notebook Pen Eraser
Marker Book Crayon Pencil
II) Chọn một số ở cột A ứng với một chữ cái ở cột B :
A
B
Trả lời
A
B
1) Farmer
A) Bạn khỏe chứ?
1)
2) Police Officers
B) Những tài xế.
2)
3) Drivers
C) Cô ấy là đầu bếp à?
3)
4) Are they Nurses?
D) Anh ấy là một thầy giáo tốt.
4)
5) Is she a cook?
E) Bạn sao vậy?
5)
6) How are you?
F) Những cảnh sát.
6)
7) He is a good teacher.
G) Họ là những y tá phải không?
7)
8) What’s the matter?
H) Nông dân.
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Minh Đức
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)