2 DE KT TIENG ANH 6 TIET 89 (MT DA)
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: 2 DE KT TIENG ANH 6 TIET 89 (MT DA) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
* Ma trận :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Language focus
U12,13,14
Weather
Howlong
Let’s…?
What about…?,
Whydon’t we…?
Present simple and present progressive
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6C
1,5đ
15%
2C
1,0đ
10%
8C
2,5đ
25%
II. Speaking
U14
Be going to
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6C
1,
15%
8C
1,5đ
15%
III. Reading
U12,13,14
Read about Minh
about 50 words and answer the questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4C
2,0đ
20%
4C
2,0đ
20%
IV. Writing
U12,14
About Tuan’s hobby using Adverbs
of frequency
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4C
2,
20%
4C
2,
20%
V. Listening
U14
Long’s plans and answer T or F
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4C
2,0đ
20%
4C
2,0đ
20%
Tổng số câu
Tổng S.điểm
lệ
6C
1,5đ
15%
2C
1,0đ
10%
6C
1,5đ
15%
12C
4,0đ
40%
4C
2,0đ
20%
28C
10đ
100%
Tỉ lệ: TNKQ – TL : 5 - 5
* Đề:
I/ Khoanh tròn từ đúng điền vào chỗ trống : (1,5đ)
1. It’s ----------- in the summer.
a. hot b. cold c. warm
2. How -------------is she going to stay there ?
a. much b. often c. long
3. The girls are -------- ----- aerobics now.
a. going b. playing c. doing
4. Let’s ------------- to school every day.
a. walk b. walking c. to walk
5. What about ---------------- a soccer match ?
a. watch b. watching c. to watch
6. Why don’t we -------- ------ to music ?
a. listen b. listening c. to listen
II/ Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống : (1,0đ)
1. They usually ……………….. in the morning. (jog)
2. He ……….. ………………….soccer now . (play)
III/ Sắp xếp lại những câu sau thành bài đối thoại hợp lí : (1,5đ)
b. I’m going to visit Ho Chi Minh city.
c. Where are you going to stay ?
d. How long are you going to stay there ?
. e. I’m going to stay in a hotel.
f. What are you going to do tomorrow?
g. For a week.
h. Have a good trip.
1………, 2……..,3………,4………,5………..,6……….,7h,
IV/ Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới : (2đ)
Minh likes jogging very much. Every morning he often jogs with his father. When it is warm. Minh sometimes goes fishing in a small river with his brother. Minh travels a lot. This summer, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay there for five days.
* Câu hỏi :
1. What does Minh like?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
2. What does Minh often do every morning?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
3. Does Minh sometimes go fishing with his brother?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
4. What is he going to do this summer ?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
V/ Dùng từ gợi ý viết về bạn Tuan : (2đ)
1. Tuan / like / sports.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
2. His favorite sport / tennis.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
3. He/ often / tennis / the weekend.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
4. He / always/ helps/ mom / his free time.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
VI / Nghe, điền từ đúng vào chỗ trống: (2đ)
Long is going on (1)…………………………. this summer. He is going
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.Language focus
U12,13,14
Weather
Howlong
Let’s…?
What about…?,
Whydon’t we…?
Present simple and present progressive
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6C
1,5đ
15%
2C
1,0đ
10%
8C
2,5đ
25%
II. Speaking
U14
Be going to
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6C
1,
15%
8C
1,5đ
15%
III. Reading
U12,13,14
Read about Minh
about 50 words and answer the questions
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4C
2,0đ
20%
4C
2,0đ
20%
IV. Writing
U12,14
About Tuan’s hobby using Adverbs
of frequency
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4C
2,
20%
4C
2,
20%
V. Listening
U14
Long’s plans and answer T or F
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4C
2,0đ
20%
4C
2,0đ
20%
Tổng số câu
Tổng S.điểm
lệ
6C
1,5đ
15%
2C
1,0đ
10%
6C
1,5đ
15%
12C
4,0đ
40%
4C
2,0đ
20%
28C
10đ
100%
Tỉ lệ: TNKQ – TL : 5 - 5
* Đề:
I/ Khoanh tròn từ đúng điền vào chỗ trống : (1,5đ)
1. It’s ----------- in the summer.
a. hot b. cold c. warm
2. How -------------is she going to stay there ?
a. much b. often c. long
3. The girls are -------- ----- aerobics now.
a. going b. playing c. doing
4. Let’s ------------- to school every day.
a. walk b. walking c. to walk
5. What about ---------------- a soccer match ?
a. watch b. watching c. to watch
6. Why don’t we -------- ------ to music ?
a. listen b. listening c. to listen
II/ Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống : (1,0đ)
1. They usually ……………….. in the morning. (jog)
2. He ……….. ………………….soccer now . (play)
III/ Sắp xếp lại những câu sau thành bài đối thoại hợp lí : (1,5đ)
b. I’m going to visit Ho Chi Minh city.
c. Where are you going to stay ?
d. How long are you going to stay there ?
. e. I’m going to stay in a hotel.
f. What are you going to do tomorrow?
g. For a week.
h. Have a good trip.
1………, 2……..,3………,4………,5………..,6……….,7h,
IV/ Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới : (2đ)
Minh likes jogging very much. Every morning he often jogs with his father. When it is warm. Minh sometimes goes fishing in a small river with his brother. Minh travels a lot. This summer, he is going to visit Ha Long Bay. He is going to stay there for five days.
* Câu hỏi :
1. What does Minh like?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
2. What does Minh often do every morning?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
3. Does Minh sometimes go fishing with his brother?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
4. What is he going to do this summer ?
---------------------------------------------------------------------------------------------.
V/ Dùng từ gợi ý viết về bạn Tuan : (2đ)
1. Tuan / like / sports.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
2. His favorite sport / tennis.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
3. He/ often / tennis / the weekend.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
4. He / always/ helps/ mom / his free time.
---------------------------------------------------------------------------------------------.
VI / Nghe, điền từ đúng vào chỗ trống: (2đ)
Long is going on (1)…………………………. this summer. He is going
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 27,76KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)