2 de KT HH 7 Tiet 16
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: 2 de KT HH 7 Tiet 16 thuộc Hình học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Quốc Toản
Họ và tên : ...............................................
Lớp : ........................................................
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 – Tiết: 16
Thời gian : 45 phút
Ngày KT: …../ 10 / 2011
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
Đề 1:
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1 : Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900
Câu 2 :Cho hai góc đối đỉnh xÔy và x’Ôy’ , biết rằng x’Ôy’ = 600 thì :
A . xÔy = 600 B . xÔy’ = 600
C. xÔy = 300 D . xÔy = 1200
Câu 3 . Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có:
A . 4 góc vuông B . 1 góc vuông C . 2 góc vuông D. 3 góc vuông
Câu 4 .Đường trung trực của đoạn thẳng A B là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng qua trung điểm của AB
C . Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 5 . Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt .Biết a // bvà a // c , suy ra :
A . b // c B . b cắt c C b c
Câu 6 . Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a c và b c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D . a b
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nói rõ các bước vẽ.
Bài 2: (3.0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 700, C = 900. Tính số đo của góc B1 và D1.
Bài 3: (2.0điểm) Cho hình vẽ sau: Biết A = 300 ; B = 450; AOB = 750.
Chứng minh rằng : a//b
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 16: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Hình học – Lớp: 7
BIỂU ĐIỂM & HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
A
C
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm
Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Trên tia AB, lấy điểm M sao cho:
AM = = 2,5 (cm)
Qua M, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB
Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
2
- Ghi đúng giả thiết – kết luận
GT: a // b. A = 700, C = 900.
KL: B1 = ?; D1 = ?
+ Tính: D1 = ?
+ Tính: B1 = ?
a // b mà A và B1 là cặp góc trong cùng phía nên: A + B1 = 1800 B1 = 1100
0.5đ
1.25đ
1.25đ
3
- Ghi đúng giả thiết – kết luận
GT: A = 300 ; B = 450; AOB = 750.
KL: a//b
m // a qua O.
Tính được mOA = 300
Suy ra mOB = 450
Suy ra a // b
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 – Tiết: 16
Thời gian : 45 phút
Ngày KT: …../ 10 /
MA TRẬN ĐỀ 1
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Họ và tên : ...............................................
Lớp : ........................................................
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 – Tiết: 16
Thời gian : 45 phút
Ngày KT: …../ 10 / 2011
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
Đề 1:
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :
Câu 1 : Hai góc đối đỉnh thì :
A . Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Cùng bằng 900
Câu 2 :Cho hai góc đối đỉnh xÔy và x’Ôy’ , biết rằng x’Ôy’ = 600 thì :
A . xÔy = 600 B . xÔy’ = 600
C. xÔy = 300 D . xÔy = 1200
Câu 3 . Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có:
A . 4 góc vuông B . 1 góc vuông C . 2 góc vuông D. 3 góc vuông
Câu 4 .Đường trung trực của đoạn thẳng A B là :
A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng qua trung điểm của AB
C . Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 5 . Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt .Biết a // bvà a // c , suy ra :
A . b // c B . b cắt c C b c
Câu 6 . Cho 3 đường thẳng a , b , c phân biệt . Biết a c và b c , suy ra
A . a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D . a b
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy. Nói rõ các bước vẽ.
Bài 2: (3.0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a // b. A = 700, C = 900. Tính số đo của góc B1 và D1.
Bài 3: (2.0điểm) Cho hình vẽ sau: Biết A = 300 ; B = 450; AOB = 750.
Chứng minh rằng : a//b
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 16: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Hình học – Lớp: 7
BIỂU ĐIỂM & HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
A
C
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm
Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Trên tia AB, lấy điểm M sao cho:
AM = = 2,5 (cm)
Qua M, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB
Ta có: d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
2
- Ghi đúng giả thiết – kết luận
GT: a // b. A = 700, C = 900.
KL: B1 = ?; D1 = ?
+ Tính: D1 = ?
+ Tính: B1 = ?
a // b mà A và B1 là cặp góc trong cùng phía nên: A + B1 = 1800 B1 = 1100
0.5đ
1.25đ
1.25đ
3
- Ghi đúng giả thiết – kết luận
GT: A = 300 ; B = 450; AOB = 750.
KL: a//b
m // a qua O.
Tính được mOA = 300
Suy ra mOB = 450
Suy ra a // b
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 – Tiết: 16
Thời gian : 45 phút
Ngày KT: …../ 10 /
MA TRẬN ĐỀ 1
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 49,94KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)