2 đề kiểm tra kì I Vật lý 8
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: 2 đề kiểm tra kì I Vật lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ8 - Thời gian: 45’ -Đề 1
Câu 1: Thế nào là chuyển động cơ học? (1đ)
Câu 2: Thế nào là hai lực cân bằng? (1đ)
Câu 3:Viết công thức tính áp suất chất rắn và giải thích các đại lượng có trong công thức? (1đ)
Câu 4:Phát biểu định luật về công . (1đ)
Câu 5: Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? (1đ)
Câu 6: Vận tốc của một người đi xe đạp là 15 km/ h. Điều đó cho biết gì ? (1đ)
Câu 7: So sánh áp suất tại các điểm trong hình vẽ sau: ()
Câu 8: Hai thỏi kẽm có cùng thể tích, một thỏi nhúng chìm trong nước, một thỏi nhúng chìm trong dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn? Vì sao ? (1đ)
Câu 9 : Một con ngựa kéo 1 cái xe với 1 lực không đổi bằng 85 N và đi được 5000m trong 1800giây .
a.Tính vận tốc của con ngựa ra m/s (1đ)
b.Tính công của con ngựa (1đ )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ8 - Thời gian: 45’ -Đề 2
Câu 1: Chuyển động đều là gì? (1đ)
Câu 2: Có những loại lực ma sát nào? Lực ma sát có lợi hay có hại? (1đ)
Câu 3:Viết công thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lượng có trong công thức? (1đ)
Câu 4:Phát biểu định luật về công . (1đ)
Câu 5: Cho biết phương , chiều của lực đẩy Acsimet? (1đ)
Câu 6: Vận tốc của một Ô tô là 45km/ h. Điều đó cho biết gì ? (1đ)
Câu 7: sánh áp suất tại các điểm trong hình vẽ sau: (1đ)
Câu 8: Hai thỏi đồng có cùng thể tích, một thỏi nhúng chìm trong nước, một thỏi nhúng chìm trong dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn? Vì sao ? (1đ)
Câu 9 : Một con ngựa kéo 1 cái xe với 1 lực không đổi bằng 45 N và đi được 2000m trong 1800giây .
a.Tính vận tốc của con bò ra m/s . (1đ)
b.Tính công của con bò . (1đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÍ 8
NỘI DUNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Chuyển động cơ học .Chuyển động đều –Chuyển động không đều.
1
(1đ)
1
(1đ)
Vận tốc
1
(1đ)
½
(1đ)
1,5
(2đ)
Biểu diễn lực .Sự cân bằng lực –Quán tính. Lực ma sát.
1
(1đ)
1
(1đ)
Áp suất. Áp suất chất lỏng –Bình thông nhau.
1
(1đ)
1
(1đ)
2
(2đ)
Lực đẩy Acsimet.Sự nổi.
1
(1đ)
1
(1đ)
2
(2đ)
Công cơ học . Định luật về công.
1
(1đ)
½
(1đ)
1,5
(2đ)
Tổng cộng
5 - (5đ)
2 - (2đ)
2 - (3đ)
9
(10đ)
MÔN: VẬT LÝ8 - Thời gian: 45’ -Đề 1
Câu 1: Thế nào là chuyển động cơ học? (1đ)
Câu 2: Thế nào là hai lực cân bằng? (1đ)
Câu 3:Viết công thức tính áp suất chất rắn và giải thích các đại lượng có trong công thức? (1đ)
Câu 4:Phát biểu định luật về công . (1đ)
Câu 5: Nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng? (1đ)
Câu 6: Vận tốc của một người đi xe đạp là 15 km/ h. Điều đó cho biết gì ? (1đ)
Câu 7: So sánh áp suất tại các điểm trong hình vẽ sau: ()
Câu 8: Hai thỏi kẽm có cùng thể tích, một thỏi nhúng chìm trong nước, một thỏi nhúng chìm trong dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn? Vì sao ? (1đ)
Câu 9 : Một con ngựa kéo 1 cái xe với 1 lực không đổi bằng 85 N và đi được 5000m trong 1800giây .
a.Tính vận tốc của con ngựa ra m/s (1đ)
b.Tính công của con ngựa (1đ )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÝ8 - Thời gian: 45’ -Đề 2
Câu 1: Chuyển động đều là gì? (1đ)
Câu 2: Có những loại lực ma sát nào? Lực ma sát có lợi hay có hại? (1đ)
Câu 3:Viết công thức tính áp suất chất lỏng và giải thích các đại lượng có trong công thức? (1đ)
Câu 4:Phát biểu định luật về công . (1đ)
Câu 5: Cho biết phương , chiều của lực đẩy Acsimet? (1đ)
Câu 6: Vận tốc của một Ô tô là 45km/ h. Điều đó cho biết gì ? (1đ)
Câu 7: sánh áp suất tại các điểm trong hình vẽ sau: (1đ)
Câu 8: Hai thỏi đồng có cùng thể tích, một thỏi nhúng chìm trong nước, một thỏi nhúng chìm trong dầu. Thỏi nào chịu lực đẩy Ác-si-mét lớn hơn? Vì sao ? (1đ)
Câu 9 : Một con ngựa kéo 1 cái xe với 1 lực không đổi bằng 45 N và đi được 2000m trong 1800giây .
a.Tính vận tốc của con bò ra m/s . (1đ)
b.Tính công của con bò . (1đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÍ 8
NỘI DUNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Chuyển động cơ học .Chuyển động đều –Chuyển động không đều.
1
(1đ)
1
(1đ)
Vận tốc
1
(1đ)
½
(1đ)
1,5
(2đ)
Biểu diễn lực .Sự cân bằng lực –Quán tính. Lực ma sát.
1
(1đ)
1
(1đ)
Áp suất. Áp suất chất lỏng –Bình thông nhau.
1
(1đ)
1
(1đ)
2
(2đ)
Lực đẩy Acsimet.Sự nổi.
1
(1đ)
1
(1đ)
2
(2đ)
Công cơ học . Định luật về công.
1
(1đ)
½
(1đ)
1,5
(2đ)
Tổng cộng
5 - (5đ)
2 - (2đ)
2 - (3đ)
9
(10đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)